Đọc nhanh: 装潢填充用羽毛 (trang hoàng điền sung dụng vũ mao). Ý nghĩa là: Lông vũ để nhồi đồ đạc.
Ý nghĩa của 装潢填充用羽毛 khi là Danh từ
✪ Lông vũ để nhồi đồ đạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装潢填充用羽毛
- 翡翠 的 羽毛 色彩鲜艳
- Lông của chim trả rất rực rỡ.
- 他们 都 非常 爱护 羽毛
- Bọn họ đều rất giữ gìn danh tiếng.
- 充分利用 空闲 设备
- hăm hở tận dụng những thiết bị để không。
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 装潢
- trang hoàng
- 装潢 店面
- Trang hoàng mặt tiền cửa hàng.
- 装潢门面
- trang hoàng cửa hàng
- 牛毛 刷子 非常 耐用
- Bàn chải lông bò rất bền.
- 我们 一 纸箱装 两打 每箱 毛重 25 公斤
- Chúng tôi gói hai chục trong một thùng, mỗi thùng có tổng trọng lượng 25 kg.
- 翟羽 装饰 显 华丽
- Trang trí bằng lông gà thể hiện sự xa hoa.
- 用 冰灯 来 装饰 公园
- Dùng đèn băng để trang trí công viên.
- 我们 用 气球 装饰 教室
- Chúng tôi trang trí lớp học bằng bóng bay.
- 大家 用 彩灯 装饰 街道
- Mọi người trang trí đường phố bằng đèn màu.
- 她 用 鲜花 装饰 了 房间
- Cô ấy trang trí căn phòng bằng hoa.
- 被子 填充 羽
- Chăn được nhồi lông vũ.
- 你 似乎 用光 了 羽毛
- Bạn dường như mới ra khỏi lông.
- 这件 衣服 是 用 羽毛 做 的
- Chiếc áo này được làm từ lông vũ.
- 填充 作用
- tác dụng bổ sung
- 她 用 棉花 填充 了 自制 的 枕头
- Cô ấy dùng bông để nhồi chiếc gối tự làm của mình.
- 点翠 ( 用 翡翠 鸟 的 羽毛 来 做 装饰 的 手工 工艺 )
- điểm thuý (dùng lông của chim phỉ thuý để trang sức).
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 装潢填充用羽毛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 装潢填充用羽毛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm充›
填›
毛›
潢›
用›
羽›
装›