Đọc nhanh: 被里 (bị lí). Ý nghĩa là: mặt trong (chăn, mền). Ví dụ : - 这被里儿是粉红色的,外面是大红色的。 Chiếc này này có màu hồng bên trong và màu đỏ bên ngoài.
Ý nghĩa của 被里 khi là Danh từ
✪ mặt trong (chăn, mền)
被子贴身盖的一面
- 这 被 里 儿 是 粉红色 的 , 外面 是 大 红色 的
- Chiếc này này có màu hồng bên trong và màu đỏ bên ngoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被里
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 被害人 名叫 克里斯托弗 · 爱德华兹
- Tên nạn nhân là Christopher Edwards.
- 被 围困 在 城里 的 老百姓 已 空运 到 安全 地区
- Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.
- 现在 我 无法 被 安葬 在 犹太 墓园 里 了
- Bây giờ tôi không thể được chôn cất trong một nghĩa trang Do Thái!
- 这里 被 陷 占 了
- Nơi này đã bị đánh chiếm rồi.
- 这个 战场 被 视为 圣地 以 纪念 战死 在 这里 的 战士
- Chiến trường này được coi là đất thánh để tưởng nhớ các chiến sĩ hy sinh trong trận đánh ở đây.
- 那些 死去 的 战士 被 埋葬 在 坟墓 里
- Những chiến sĩ đã khuất được chôn cất trong mộ.
- 她 被选为 班长 , 心里 很 美
- Cô ấy được chọn làm lớp trưởng, trong lòng rất tự hào.
- 院子 里 所有 的 花草树木 都 被 太阳 晒 得 懒洋洋 的
- Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.
- 这里 所有 的 四合院 都 被 拆除 了
- Tất cả các ngôi nhà tứ hợp viện ở đây đã bị phá bỏ.
- 他 还 知道 从 哪里 刺伤 被害人
- Anh ta cũng biết nơi để đâm các nạn nhân
- 你 就 像 被 黑客帝国 里 的 母体 控制 了 一样
- Bạn đang được lai tạo giống như Ma trận.
- 水 被 闸 在 这里
- Nước bị chặn ở đây.
- 被子 里 没有 水 了
- Trong cốc không có nước rồi.
- 这里 被 收拾 的 整齐 了
- Ở đây được dọn dẹp gọn gàng rồi.
- 这里 的 植被 非常 茂密
- Vùng này có thảm thực vật rất dày.
- 货物 被 存放 在 仓库 里
- Hàng hóa được lưu trữ trong kho hàng.
- 糖 和 淀粉 在 胃里 被 分解
- Đường và tinh bột bị phân hủy trong dạ dày.
- 他 被选为 班里 的 学习 秀
- Anh ấy được chọn là học sinh xuất sắc của lớp.
- 抽烟 在 这里 是 被 禁止 的
- Hút thuốc bị cấm ở đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 被里
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 被里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm被›
里›