Đọc nhanh: 表演者 (biểu diễn giả). Ý nghĩa là: Người biểu diễn. Ví dụ : - 表演者们穿着不同的戏服 Những người biểu diễn mặc trang phục không giống nhau.
Ý nghĩa của 表演者 khi là Danh từ
✪ Người biểu diễn
表演者:2012年电影
- 表演者 们 穿着 不同 的 戏服
- Những người biểu diễn mặc trang phục không giống nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表演者
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 另外 一个 夏洛克 的 扮演者
- Hóa ra là Shylock kia
- 你 知道 他 曾 在 伦敦 表演 哈姆雷特 吗
- Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?
- 她 的 精彩表演 令人 赞叹
- Màn biểu diễn xuất sắc của cô ấy khiến người ta thán phục.
- 她 的 表演 惊艳 了 观众
- Màn biểu diễn của cô ấy làm khán giả kinh ngạc.
- 马术 表演
- biểu diễn thuật cưỡi ngựa.
- 你 想 扮演 赛昂 人 和 殖民者 吗
- Bạn có muốn chơi Cylon và người thuộc địa?
- 他 的 表演 赢得 阵阵 彩声
- Màn trình diễn của anh ấy đã giành được nhiều lời khen ngợi.
- 伎 女们 在 表演
- Các cô gái vũ nữ đang biểu diễn.
- 登台 表演
- lên sân khấu biểu diễn
- 他 表演 了 三舞
- Anh ấy biểu diễn 3 điệu múa.
- 她 踏上 舞台 表演
- Cô ấy bước lên sân khấu biểu diễn.
- 死者 喉部 勒痕 的 深度 表明
- Độ sâu của vết ghép quanh cổ họng nạn nhân
- 他 表演 了 一部 戏
- Anh ấy biểu diễn 1 vở kịch.
- 观众 对 演员 的 表演 给予 高 评价
- Khán giả đã đưa ra đánh giá cao về màn biểu diễn của diễn viên.
- 小明 在 台上 表演
- Tiểu Minh đang biểu diễn trên sân khấu.
- 小姑娘 脸皮嫩 , 不肯 表演
- mặt mày cô gái trông non nớt, không thể biểu diễn được.
- 第一个 表演 的 是 大提琴 演奏者 托里 · 菲利普斯
- Người biểu diễn đầu tiên của chúng tôi là nghệ sĩ cello Tori Phillips.
- 表演者 们 穿着 不同 的 戏服
- Những người biểu diễn mặc trang phục không giống nhau.
- 在 越南 , 当 中秋节 或者 开张 典礼 的 时候 , 舞狮 团常来 表演
- Tại Việt Nam, vào các dịp tết trung thu hay khai trương cửa hàng, sự kiến thường có những đoàn múa lân đến biểu diễn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 表演者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 表演者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm演›
者›
表›