Đọc nhanh: 衣裙下摆贴边标示器 (y quần hạ bài thiếp biên tiêu thị khí). Ý nghĩa là: dụng cụ đánh dấu mép vải; mép gấu váy.
Ý nghĩa của 衣裙下摆贴边标示器 khi là Danh từ
✪ dụng cụ đánh dấu mép vải; mép gấu váy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣裙下摆贴边标示器
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 张贴 告示
- dán cáo thị
- 我 喜欢 色彩鲜艳 的 连衣裙
- Tôi thích chiếc váy liền thân màu sặc sỡ.
- 钩 贴边
- viền mép
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 天下 乌鸦 一边 黑
- Quạ xứ nào cũng đen; trên đời quạ nào chẳng đen (kẻ ác ở đâu cũng giống nhau)
- 请 拆下 电器 的 插头 再 清洁
- Hãy rút phích cắm của thiết bị trước khi dọn dẹp.
- 老师 摆摆手 , 让 同学们 安静下来
- Thầy giáo vẫy tay, bảo các học sinh yên lặng.
- 警告性 标示 必须 明白 易懂
- Các biển cảnh báo phải rõ ràng, dễ hiểu.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 贴 标语
- dán khẩu hiệu
- 粘贴 标语
- dán biểu ngữ
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 超音波 显示 下 动脉 处
- Siêu âm cho thấy có tổn thương
- 太阳 在 西边 慢慢 下沉
- Mặt trời lặn dần về phía tây.
- 河边 一 字儿 摆开 十几条 渔船
- Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông
- 这 衣服 下摆 太 奓 了
- lai áo này hở ra quá.
- 这件 衣服 下摆 太 奓 了
- Vạt áo của chiếc áo này rộng quá.
- 这 条 裙子 的 下摆 纹 很漂亮
- Váy này có đường vân ở phần dưới rất đẹp.
- 她 用 穗 带 装饰 连衣裙 的 领口 、 摺 边 和 袖口
- Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 衣裙下摆贴边标示器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衣裙下摆贴边标示器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
器›
摆›
标›
示›
衣›
裙›
贴›
边›