Đọc nhanh: 标签印刷 (tiêu thiêm ấn xoát). Ý nghĩa là: In nhãn hiệu.
Ý nghĩa của 标签印刷 khi là Danh từ
✪ In nhãn hiệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标签印刷
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 别忘了 看 标签
- Đừng quên xem nhãn mác.
- 凹版 印刷品 凹版 印刷 生产 的 复制品
- Bản sao được sản xuất bằng phương pháp in lún
- 活版印刷 术
- kỹ thuật in sắp chữ rời.
- 这是 一块 印刷版
- Đây là một tấm bản in.
- 套色 印刷
- bản in màu.
- 印刷 油墨 用光 了
- Mực in đã hết.
- 那 里面 的 印刷机
- Bạn cũng sở hữu máy in
- 他 在 印刷厂 当 校对
- anh ấy làm công tác đối chiếu, sửa mo-rát ở nhà máy in.
- 他们 正在 印刷 海报
- Họ đang in áp phích.
- 这家 印刷厂 很 有名
- Nhà máy in này rất nổi tiếng.
- 这 本书 是 第六次 印刷 了
- Cuốn sách này được in lần thứ sáu.
- 手稿 已经 送到 印刷厂 去 了
- Bản thảo đã được gửi tới nhà in.
- 你 又 一次 在 印刷品 上 让 我 名声 永存 了
- Tôi thấy bạn đã bất tử hóa tôi một lần nữa trên bản in.
- 手民之误 ( 旧时 指 印刷 上 发生 的 错误 )
- lỗi xếp chữ.
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 这张 标签 应该 贴 在 包裹 上
- Nhãn này phải được dán vào bao bì.
- 价格 标签 掉 了
- Nhãn giá rơi rồi.
- 请 撕掉 旧 标签
- Hãy xé bỏ nhãn cũ.
- 他 在 书上 贴 了 标签
- Anh ấy dán nhãn lên sách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 标签印刷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 标签印刷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刷›
印›
标›
签›