Đọc nhanh: 衣架 (y giá). Ý nghĩa là: giá áo; mắc áo; móc áo, vóc người; dáng người. Ví dụ : - 衣服挂在衣架上。 Quần áo được treo trên móc áo.. - 我需要一个新的衣架。 Tôi cần một cái móc treo quần áo mới.. - 衣架上挂满了衣服。 Móc treo đã đầy quần áo.
Ý nghĩa của 衣架 khi là Danh từ
✪ giá áo; mắc áo; móc áo
挂衣服的架子;悬挂衣服的家具。
- 衣服 挂 在 衣架 上
- Quần áo được treo trên móc áo.
- 我 需要 一个 新 的 衣架
- Tôi cần một cái móc treo quần áo mới.
- 衣架 上 挂满 了 衣服
- Móc treo đã đầy quần áo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ vóc người; dáng người
指人的体型;身架
- 他 是 个 很 好 的 衣架子
- Dáng anh ấy rất đẹp.
- 她 的 衣架子 非常 匀称
- Dáng người của cô ấy rất cân đối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣架
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 木构 架
- khung gỗ
- 妈妈 折 衣服
- Mẹ gấp quần áo.
- 妈妈 剥掉 了 笋衣
- Mẹ đã bóc vỏ măng.
- 衣服 挂 在 衣架 上
- Quần áo được treo trên móc áo.
- 把 大衣 挂 在 衣架 上
- treo áo khoác vào mắc áo.
- 衣架 上 挂满 了 衣服
- Móc treo đã đầy quần áo.
- 衣架 儿
- cái giá áo.
- 她 的 衣架子 非常 匀称
- Dáng người của cô ấy rất cân đối.
- 他 是 个 很 好 的 衣架子
- Dáng anh ấy rất đẹp.
- 衣架 放在 走廊 里 , 晚上 走路 的 时候 总是 磕碰
- tủ quần áo đặt ở hành lang, đi ban đêm lúc nào cũng tông phải.
- 我 需要 一个 新 的 衣架
- Tôi cần một cái móc treo quần áo mới.
- 她 身材 勻稱 , 穿 那 一套 衣服 都 好看 , 真是 個 天生 的 衣架子
- Cô ấy có thân hình cân đối và trông rất đẹp trong bộ quần áo đó.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 衣架
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衣架 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm架›
衣›