Đọc nhanh: 衣帽间 (y mạo gian). Ý nghĩa là: phòng gửi áo mũ; phòng gửi đồ, phòng để quần áo, phòng thay đồ. Ví dụ : - 把大衣寄存在衣帽间。 gửi lại áo khoác ở phòng giữ áo quần.
Ý nghĩa của 衣帽间 khi là Danh từ
✪ phòng gửi áo mũ; phòng gửi đồ, phòng để quần áo, phòng thay đồ
公共场所中暂时存放衣物的地方
- 把 大衣 寄存 在 衣帽间
- gửi lại áo khoác ở phòng giữ áo quần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣帽间
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 衣服 皱巴巴 的
- quần áo nhăn nhúm
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 伯仲之间
- sàn sàn như nhau
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 汗水 渗透 了 衣服
- Mồ hôi thấm vào quần áo.
- 这 房间 的 照度 是 520 勒
- Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.
- 妈妈 折 衣服
- Mẹ gấp quần áo.
- 妈妈 剥掉 了 笋衣
- Mẹ đã bóc vỏ măng.
- 妈妈 正在 洗衣服
- Mẹ đang giặt quần áo.
- 妈妈 擀净 衣服 脏处
- Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.
- 你 找 鲁斯 · 伊斯曼 只是 浪费时间
- Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 青衣 小帽
- mũ nhỏ đồ đen.
- 把 大衣 寄存 在 衣帽间
- gửi lại áo khoác ở phòng giữ áo quần.
- 去 洗衣 间
- Vào phòng giặt!
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 衣帽间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衣帽间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帽›
衣›
间›