Đọc nhanh: 衣衫 (y sam). Ý nghĩa là: quần áo; áo quần; khăn áo (thường chỉ quần áo cũ, quê mùa, rách rưới, không đẹp). Ví dụ : - 衣衫不整。 áo quần sốc sếch. - 衣衫褴褛。 quần áo rách rưới.. - 衣衫破旧。 quần áo cũ nát.
Ý nghĩa của 衣衫 khi là Danh từ
✪ quần áo; áo quần; khăn áo (thường chỉ quần áo cũ, quê mùa, rách rưới, không đẹp)
单衣;泛指衣服
- 衣衫不整
- áo quần sốc sếch
- 衣衫褴褛
- quần áo rách rưới.
- 衣衫 破旧
- quần áo cũ nát.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 衣衫 不洁
- quần áo không sạch sẽ.
- 我 的 衣衫不整 , 饭店 不让 我 进门
- Bộ dạng quần áo của tôi nhếch nhác, khách sạn không cho tôi vào cửa.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣衫
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 汗水 浸透 了 衬衫
- Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.
- 哥哥 的 衫 有些 旧 了
- Quần áo của anh trai có chút cũ.
- 妈妈 正在 洗衣服
- Mẹ đang giặt quần áo.
- 妈妈 在 漂 衬衫
- Mẹ đang tẩy cái áo sơ-mi.
- 妈妈 擀净 衣服 脏处
- Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.
- 妈妈 在 熨烫 白衬衫
- Mẹ đang là áo sơ mi trắng.
- 挲 衣衫
- vuốt áo.
- 在 我 的 衣柜 里 有 一件 衬衫
- Có một chiếc áo trong tủ quần áo của tôi.
- 衣衫 破旧
- quần áo cũ nát.
- 衣衫褴褛
- quần áo rách rưới.
- 衣衫 不洁
- quần áo không sạch sẽ.
- 衣衫不整
- áo quần sốc sếch
- 衣衫褴褛
- quần áo rách rưới.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 汗水 濡湿 了 衣衫
- Mồ hôi thấm ướt quần áo.
- 他 是 个 衣衫褴褛 的 流浪者
- Anh ta là một người lang thang mặc áo quần rách rưới.
- 我 的 衣衫不整 , 饭店 不让 我 进门
- Bộ dạng quần áo của tôi nhếch nhác, khách sạn không cho tôi vào cửa.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 衣衫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衣衫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm衣›
衫›