衣衫 yīshān

Từ hán việt: 【y sam】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "衣衫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (y sam). Ý nghĩa là: quần áo; áo quần; khăn áo (thường chỉ quần áo cũ, quê mùa, rách rưới, không đẹp). Ví dụ : - 。 áo quần sốc sếch. - 。 quần áo rách rưới.. - 。 quần áo cũ nát.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 衣衫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 衣衫 khi là Danh từ

quần áo; áo quần; khăn áo (thường chỉ quần áo cũ, quê mùa, rách rưới, không đẹp)

单衣;泛指衣服

Ví dụ:
  • - 衣衫不整 yīshānbùzhěng

    - áo quần sốc sếch

  • - 衣衫褴褛 yīshānlánlǚ

    - quần áo rách rưới.

  • - 衣衫 yīshān 破旧 pòjiù

    - quần áo cũ nát.

  • - 龌龊 wòchuò 破烂 pòlàn de 衣衫 yīshān

    - quần áo bẩn thỉu rách rưới.

  • - 衣衫 yīshān 不洁 bùjié

    - quần áo không sạch sẽ.

  • - de 衣衫不整 yīshānbùzhěng 饭店 fàndiàn 不让 bùràng 进门 jìnmén

    - Bộ dạng quần áo của tôi nhếch nhác, khách sạn không cho tôi vào cửa.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣衫

  • - xiǎng bèi 发配 fāpèi dào 西伯利亚 xībólìyà yùn 衣服 yīfú ma

    - Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?

  • - 汗水 hànshuǐ 湿透 shītòu 衣衫 yīshān

    - lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.

  • - 汗水 hànshuǐ 浸透 jìntòu le 衬衫 chènshān

    - Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.

  • - 哥哥 gēge de shān 有些 yǒuxiē jiù le

    - Quần áo của anh trai có chút cũ.

  • - 妈妈 māma 正在 zhèngzài 洗衣服 xǐyīfú

    - Mẹ đang giặt quần áo.

  • - 妈妈 māma zài piāo 衬衫 chènshān

    - Mẹ đang tẩy cái áo sơ-mi.

  • - 妈妈 māma 擀净 gǎnjìng 衣服 yīfú 脏处 zàngchù

    - Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.

  • - 妈妈 māma zài 熨烫 yùntàng 白衬衫 báichènshān

    - Mẹ đang là áo sơ mi trắng.

  • - 衣衫 yīshān

    - vuốt áo.

  • - zài de 衣柜 yīguì yǒu 一件 yījiàn 衬衫 chènshān

    - Có một chiếc áo trong tủ quần áo của tôi.

  • - 衣衫 yīshān 破旧 pòjiù

    - quần áo cũ nát.

  • - 衣衫褴褛 yīshānlánlǚ

    - quần áo rách rưới.

  • - 衣衫 yīshān 不洁 bùjié

    - quần áo không sạch sẽ.

  • - 衣衫不整 yīshānbùzhěng

    - áo quần sốc sếch

  • - 衣衫褴褛 yīshānlánlǚ

    - quần áo rách rưới.

  • - 龌龊 wòchuò 破烂 pòlàn de 衣衫 yīshān

    - quần áo bẩn thỉu rách rưới.

  • - 汗水 hànshuǐ 濡湿 rúshī le 衣衫 yīshān

    - Mồ hôi thấm ướt quần áo.

  • - shì 衣衫褴褛 yīshānlánlǚ de 流浪者 liúlàngzhě

    - Anh ta là một người lang thang mặc áo quần rách rưới.

  • - de 衣衫不整 yīshānbùzhěng 饭店 fàndiàn 不让 bùràng 进门 jìnmén

    - Bộ dạng quần áo của tôi nhếch nhác, khách sạn không cho tôi vào cửa.

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 衣衫

Hình ảnh minh họa cho từ 衣衫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衣衫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Y 衣 (+0 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YHV (卜竹女)
    • Bảng mã:U+8863
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+3 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: Sam
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LHHH (中竹竹竹)
    • Bảng mã:U+886B
    • Tần suất sử dụng:Cao