Đọc nhanh: 街访 (nhai phỏng). Ý nghĩa là: Phỏng vấn đường phố. Ví dụ : - 如何科学地进行不定点街访呢? Làm thế nào để tiến hành các cuộc phỏng vấn đường phố ngẫu nhiên một cách khoa học?
Ý nghĩa của 街访 khi là Danh từ
✪ Phỏng vấn đường phố
- 如何 科学 地 进行 不 定点 街访 呢 ?
- Làm thế nào để tiến hành các cuộc phỏng vấn đường phố ngẫu nhiên một cách khoa học?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 街访
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 切尔西 街 吊桥
- Cầu vẽ trên phố Chelsea.
- 我 走过 霍尔 街 了
- Tôi đang đi qua đường Hall.
- 那 是 华尔街日报
- Đó là Wall Street Journal.
- 布鲁克 街 和 什么
- Đại lộ Brook và những gì?
- 拜 街坊
- Tỏ lòng kính trọng hàng xóm.
- 登门拜访
- đến nhà thăm
- 专诚 拜访
- đặc biệt đến thăm
- 拜访 亲友
- Thăm hỏi bạn bè thân thích
- 逛街 多 没劲儿 呀
- Đi dạo phố không có gì thú vị.
- 她 下周 拜访 她 的 亲戚
- Cô ấy sẽ thăm họ hàng tuần tới.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 访求 善本 古籍
- sưu tầm sách cổ đáng giá.
- 《 华尔街日报 》 的 乔 · 摩根 斯登 说 的 没错
- Joe Morgenstern của Tạp chí Phố Wall.
- 大街 上 人来人往 , 摩肩擦踵 , 十分 热闹
- Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.
- 街巷湫隘
- ngõ hẻm nhỏ hẹp ẩm thấp.
- 这 条 街道 很 安静
- Con đường này rất yên tĩnh.
- 深夜 的 街道 很 安静
- Đường phố lúc nửa đêm rất yên tĩnh.
- 如何 科学 地 进行 不 定点 街访 呢 ?
- Làm thế nào để tiến hành các cuộc phỏng vấn đường phố ngẫu nhiên một cách khoa học?
- 他们 相继 采访 名人
- Họ lần lượt phỏng vấn người nổi tiếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 街访
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 街访 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm街›
访›