街市 jiēshì

Từ hán việt: 【nhai thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "街市" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhai thị). Ý nghĩa là: phố xá; phố thị; khu kinh doanh; khu thương mại; khu buôn bán; phố có nhiều cửa hàng; hàng phố, đường phố. Ví dụ : - 。 hai bên đường bày hơn 50 sạp hàng lớn nhỏ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 街市 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 街市 khi là Danh từ

phố xá; phố thị; khu kinh doanh; khu thương mại; khu buôn bán; phố có nhiều cửa hàng; hàng phố

商店较多的市区

Ví dụ:
  • - 街市 jiēshì 两边 liǎngbian 设有 shèyǒu 大小 dàxiǎo 摊点 tāndiǎn 五十余处 wǔshíyúchǔ

    - hai bên đường bày hơn 50 sạp hàng lớn nhỏ.

đường phố

关于街巷居民的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 街市

  • - 巴尔的摩 bāěrdìmó 勋爵 xūnjué shì 一个 yígè 都市 dūshì 传奇 chuánqí

    - Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - 几个 jǐgè yuè qián zài 摩苏尔 mósūěr 伊拉克 yīlākè 北部 běibù 城市 chéngshì

    - Giám sát việc tái thiết ở Mosul

  • - 切尔西 qièěrxī jiē 吊桥 diàoqiáo

    - Cầu vẽ trên phố Chelsea.

  • - shì 华尔街日报 huáěrjiērìbào

    - Đó là Wall Street Journal.

  • - xiāng 附近 fùjìn 有个 yǒugè 市场 shìchǎng

    - Gần vùng ven có một chợ lớn.

  • - 他们 tāmen 因为 yīnwèi 费卢杰 fèilújié 伊拉克 yīlākè 城市 chéngshì de shì le 一架 yījià

    - Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.

  • - 布鲁克 bùlǔkè jiē 什么 shénme

    - Đại lộ Brook và những gì?

  • - 门市部 ménshìbù

    - cửa hàng bán lẻ.

  • - 烟雾弥漫 yānwùmímàn zài 整个 zhěnggè 城市 chéngshì

    - Khối bụi bao phủ khắp thành phố.

  • - 巴地市 bādìshì shì 越南 yuènán 巴地 bādì 頭頓 tóudùn 省省 shěngshěng

    - Thành phố Bà Rịa là tỉnh của Vũng Tàu, Bà Rịa, Việt Nam.

  • - bài 街坊 jiēfāng

    - Tỏ lòng kính trọng hàng xóm.

  • - de 逝世 shìshì 引起 yǐnqǐ le 全市 quánshì 乃至 nǎizhì 全国 quánguó 人民 rénmín de 哀悼 āidào

    - Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.

  • - 市场需求 shìchǎngxūqiú 急剧 jíjù 增加 zēngjiā 供不应求 gōngbùyìngqiú

    - Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.

  • - 牛顿 niúdùn de 街头 jiētóu 集市 jíshì shàng

    - Hội chợ đường phố đó ở Newton.

  • - 街市 jiēshì 两边 liǎngbian 设有 shèyǒu 大小 dàxiǎo 摊点 tāndiǎn 五十余处 wǔshíyúchǔ

    - hai bên đường bày hơn 50 sạp hàng lớn nhỏ.

  • - 市中心 shìzhōngxīn de 街道 jiēdào hěn 热闹 rènao

    - Đường ở trung tâm thành phố rất nhộn nhịp.

  • - 市民 shìmín men 上街 shàngjiē 庆祝 qìngzhù 胜利 shènglì

    - Người dân xuống phố ăn mừng chiến thắng.

  • - 觉得 juéde 似曾相识 sìcéngxiāngshí 某个 mǒugè 古老 gǔlǎo 城市 chéngshì de 街上 jiēshàng

    - Anh ấy cảm giác cô ấy rất quen thuộc, như đã từng gặp ở một con phố cổ nào đó.

  • - 深切 shēnqiè 地爱 dìài zhe 这个 zhègè 城市 chéngshì

    - Cô ấy yêu thành phố này da diết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 街市

Hình ảnh minh họa cho từ 街市

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 街市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hành 行 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Nhai
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOGGN (竹人土土弓)
    • Bảng mã:U+8857
    • Tần suất sử dụng:Rất cao