Đọc nhanh: 街市战 (nhai thị chiến). Ý nghĩa là: đánh trong phố.
Ý nghĩa của 街市战 khi là Danh từ
✪ đánh trong phố
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 街市战
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 她 在 战斗 中 被 毙
- Cô ấy bị bắn trong trận chiến.
- 巴尔的摩 勋爵 是 一个 都市 传奇
- Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 牛顿 的 街头 集市 上
- Hội chợ đường phố đó ở Newton.
- 街垒战
- trận chiến dựa vào các chướng ngại vật trên đường phố.
- 战争 摧毁 了 城市
- Chiến tranh đã phá hủy thành phố.
- 战争 摧残 了 这座 城市
- Chiến tranh đã tàn phá thành phố này.
- 各个 分行 能 在 微观 层次 上 对 市场 战略 进行 某种 控制
- Mỗi chi nhánh có thể thực hiện một số quyền kiểm soát chiến lược thị trường ở cấp vi mô.
- 街市 两边 设有 大小 摊点 五十余处
- hai bên đường bày hơn 50 sạp hàng lớn nhỏ.
- 市中心 的 街道 很 热闹
- Đường ở trung tâm thành phố rất nhộn nhịp.
- 市民 们 上街 庆祝 胜利
- Người dân xuống phố ăn mừng chiến thắng.
- 市 篮球队 已经 递来 了 战表
- đội bóng rổ của thành phố đã đưa thư mời đấu giao lưu.
- 公司 需要 新 的 市场 战略
- Công ty cần chiến lược thị trường mới.
- 他 觉得 和 她 似曾相识 , 于 某个 古老 城市 的 街上
- Anh ấy cảm giác cô ấy rất quen thuộc, như đã từng gặp ở một con phố cổ nào đó.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 街市战
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 街市战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm市›
战›
街›