Đọc nhanh: 典当行 (điển đương hành). Ý nghĩa là: cửa hàng cầm đồ.
Ý nghĩa của 典当行 khi là Danh từ
✪ cửa hàng cầm đồ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 典当行
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 行伍出身 ( 当兵 出身 )
- xuất thân là lính
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 这本 字典 的 新 版本 还 未 通行
- Phiên bản mới của từ điển này chưa được sử dụng rộng rãi.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 她 放弃 教书 的 职业 改行 当 了 秘书
- Cô từ bỏ sự nghiệp giảng dạy và đổi nghề trở thành thư ký.
- 正当行为
- hành vi chính đáng
- 抄袭 当然 是 不 对 的 行为
- Sao chép tất nhiên là hành vi sai trái.
- 她 不得不 把 珠宝 典当
- Cô ấy phải cầm cố trang sức.
- 学校 举行 入学 典礼
- trường học tổ chức lễ khai giảng.
- 那 陌生人 被 当作 入宅 行窃 者 被 轰走 了
- Kẻ lạ mặt bị cho là kẻ trộm đã bị đuổi đi.
- 当 个人 要 言出必行
- Làm người cần nói được làm được
- 毕业典礼 在 5 月初 举行
- Lễ tốt nghiệp diễn ra vào đầu tháng 5.
- 行期 如 有 变化 , 当 及时 函告
- hàng tuần nếu như có gì thay đổi, phải lập tức báo cáo bằng thư tín.
- 我 的 外语 不行 , 让 我 当 翻译 非 嘬 瘪子 不可
- ngoại ngữ của tôi không giỏi, bảo tôi làm phiên dịch chắc chắn gặp trở ngại.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 未来 取决 当下 行动
- Tương lai quyết định bởi hành động bây giờ.
- 他 当 医生 之后 不久 改行 从事 教学 工作
- Anh ấy sau khi làm bác sĩ không lâu liền đổi nghề tham gia dạy học.
- 人有 两只 眼睛 , 视线 平行 的 , 所以 应当 平等 看人
- Con người có hai mắt và đường nhìn song song, vì vậy chúng ta nên nhìn mọi người như nhau
- 对 上级 的 这项 指示 我们 应当 不折不扣 地 贯彻执行
- Chúng ta nên thực hiện nghiêm chỉnh chỉ đạo của cấp trên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 典当行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 典当行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm典›
当›
行›