Đọc nhanh: 行几 (hành kỉ). Ý nghĩa là: thứ mấy (trong gia đình). Ví dụ : - 出门妻子强牵衣,问我西行几日归? Ra cửa vợ con níu khó rời Chinh tây ngày lại hỡi chàng ơi
Ý nghĩa của 行几 khi là Động từ
✪ thứ mấy (trong gia đình)
排行第几
- 出门 妻子 强 牵衣 , 问 我 西行 几日 归 ?
- Ra cửa vợ con níu khó rời Chinh tây ngày lại hỡi chàng ơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行几
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 你 弟弟 几岁 了 ?
- Em trai bạn mấy tuổi rồi?
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 姐妹 偶尔 拌 几句
- Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.
- 我们 偶尔 聚 几次
- Chúng ta thỉnh thoảng tụ tập vài lần.
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 车子 几乎 撞 到 行人
- Xe suýt thì đâm vào người đi bộ.
- 您 行 几
- Anh là thứ mấy trong nhà?
- 我 不行 , 在 他们 中间 我算 老几
- tôi không được đâu, bọn họ có xem tôi ra gì đâu?
- 这两项 任命 几乎 都 是 势在必行 的
- Hai cuộc hẹn này gần như là bắt buộc.
- 那 几辆 自行车 都 是 新 的
- Mấy chiếc xe đạp kia đều là xe mới.
- 出门 妻子 强 牵衣 , 问 我 西行 几日 归 ?
- Ra cửa vợ con níu khó rời Chinh tây ngày lại hỡi chàng ơi
- 有 几家 银行 在 信贷 方面 紧缩 起来 了
- Một số ngân hàng đã bắt đầu hạn chế tín dụng.
- 这件 衣服 的 式样 真 高雅 , 它 一定 会 流行 好几年
- Kiểu dáng của chiếc áo này thật tinh tế, chắc chắn nó sẽ thịnh hành trong nhiều năm tới.
- 几十个 年轻人 参加 了 示威游行
- Vài chục bạn trẻ tham gia biểu tình.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行几
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行几 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm几›
行›