行决 xíng jué

Từ hán việt: 【hành quyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "行决" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hành quyết). Ý nghĩa là: Theo lệnh mà giết kẻ tử tội.. Ví dụ : - 。 Thời gian tổ chức cuộc họp sẽ do lớp trưởng tự quyết định.. - 。 Tôi đã thách đấu anh ta.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 行决 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 行决 khi là Động từ

Theo lệnh mà giết kẻ tử tội.

Ví dụ:
  • - 开会时间 kāihuìshíjiān jiāng yóu 班长 bānzhǎng 自行决定 zìxíngjuédìng

    - Thời gian tổ chức cuộc họp sẽ do lớp trưởng tự quyết định.

  • - xiàng 挑战 tiǎozhàn 进行 jìnxíng 决斗 juédòu

    - Tôi đã thách đấu anh ta.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行决

  • - 校长 xiàozhǎng 横行霸道 héngxíngbàdào 决定 juédìng

    - Hiệu trưởng quyết định một cách ngang ngược.

  • - 道德 dàodé 意识 yìshí 决定 juédìng 行为准则 xíngwéizhǔnzé

    - Ý thức đạo đức quyết định chuẩn mực hành vi.

  • - 开会时间 kāihuìshíjiān jiāng yóu 班长 bānzhǎng 自行决定 zìxíngjuédìng

    - Thời gian tổ chức cuộc họp sẽ do lớp trưởng tự quyết định.

  • - 决赛 juésài jiāng zài 明天 míngtiān 举行 jǔxíng

    - Trận chung kết sẽ diễn ra vào ngày mai.

  • - 决定 juédìng 独自 dúzì 行动 xíngdòng

    - Anh ấy quyết định hành động một mình.

  • - 我们 wǒmen 坚决 jiānjué 反对 fǎnduì 暴力行为 bàolìxíngwéi

    - Chúng tôi kiên quyết phản đối hành vi bạo lực.

  • - 决定 juédìng 着手 zhuóshǒu 进行 jìnxíng 实验 shíyàn

    - Cô ấy quyết định tiến hành thí nghiệm.

  • - 决定 juédìng 着手 zhuóshǒu 进行 jìnxíng 工作 gōngzuò

    - Cô ấy quyết định bắt đầu công việc.

  • - 果断 guǒduàn 决断 juéduàn 性格 xìnggé huò 行动 xíngdòng de 坚定 jiāndìng 坚决 jiānjué

    - Quả đoán, quyết đoán là tính cách hoặc hành động kiên định; kiên quyết.

  • - 思维 sīwéi 决定 juédìng 行为 xíngwéi

    - Tư duy quyết định hành vi.

  • - 银行 yínháng 决定 juédìng 提高 tígāo 利率 lìlǜ

    - Ngân hàng quyết định tăng lãi suất.

  • - 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi 进行 jìnxíng 表决 biǎojué

    - Chúng tôi chuẩn bị tiến hành biểu quyết.

  • - 公司 gōngsī 决定 juédìng 进行 jìnxíng 裁员 cáiyuán

    - Công ty quyết định tiến hành cắt giảm nhân sự.

  • - 未来 wèilái 取决 qǔjué 当下 dāngxià 行动 xíngdòng

    - Tương lai quyết định bởi hành động bây giờ.

  • - zhè tiáo 街道 jiēdào 允许 yǔnxǔ dào 垃圾 lājī 令行禁止 lìngxíngjìnzhǐ 决不 juébù 妥协 tuǒxié

    - Con phố này không cho phép đổ rác, có lệnh cấm, và sẽ không bao giờ thỏa hiệp!

  • - 我们 wǒmen 对于 duìyú 反动派 fǎndòngpài 反动 fǎndòng 阶级 jiējí de 反动 fǎndòng 行为 xíngwéi 决不 juébù shī 仁政 rénzhèng

    - đối với các hành vi chống đối của các đảng phái, các giai cấp phản động, chúng tôi quyết không nhân nhượng.

  • - 作出 zuòchū 决定 juédìng 之前 zhīqián 需要 xūyào 进行 jìnxíng 研究 yánjiū

    - Trước khi đưa ra quyết định cần tiến hành nghiên cứu.

  • - 行政 xíngzhèng 决定 juédìng 已经 yǐjīng 发布 fābù

    - Quyết định hành chính đã được ban hành.

  • - 决定 juédìng 步行 bùxíng 回家 huíjiā

    - Tôi quyết định đi bộ về nhà.

  • - 医生 yīshēng men 进行 jìnxíng 会诊 huìzhěn 决定 juédìng 是否 shìfǒu 需要 xūyào 动手术 dòngshǒushù

    - Bác sĩ tham gia hội chẩn và quyết định liệu có cần phẫu thuật hay không.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 行决

Hình ảnh minh họa cho từ 行决

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行决 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao