Đọc nhanh: 血气 (huyết khí). Ý nghĩa là: tinh lực; khí huyết, có tâm huyết, máu mặt. Ví dụ : - 血气方刚 sức lực dồi dào; thể lực đang cường tráng. - 有血气的青年。 thanh niên có tâm huyết
Ý nghĩa của 血气 khi là Danh từ
✪ tinh lực; khí huyết
精力
- 血气方刚
- sức lực dồi dào; thể lực đang cường tráng
✪ có tâm huyết
血性
- 有 血气 的 青年
- thanh niên có tâm huyết
✪ máu mặt
皮肤红润的颜色
✪ huyết khí
有血液、气息的动物多指人类
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血气
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 洛杉矶 的 天气 非常 好
- Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 这位 媒婆 很 有名气
- Bà mai này rất có tiếng.
- 血气方刚
- sức lực dồi dào; thể lực đang cường tráng
- 假 道歉 被 揭穿 , 白莲花 气到 吐血
- Giả vờ xin lỗi nhưng bị vạch trần, em gái trà xanh tức hộc máu.
- 气血 亏损
- hao tổn khí huyết.
- 有 血气 的 青年
- thanh niên có tâm huyết
- 我常 调节 气血 增强体质
- Tôi thường điều hòa khí huyết tăng cường thể chất.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 血气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 血气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
血›