变色蜥蜴 biànsè xīyì

Từ hán việt: 【biến sắc tích dịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "变色蜥蜴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biến sắc tích dịch). Ý nghĩa là: cắc ké.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 变色蜥蜴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 变色蜥蜴 khi là Danh từ

cắc ké

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变色蜥蜴

  • - 秋天 qiūtiān 满山 mǎnshān de 树叶 shùyè 变黄 biànhuáng 变红 biànhóng 变紫 biànzǐ 色彩 sècǎi 明丽 mínglì 如画 rúhuà 如诗 rúshī

    - Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.

  • - 傍晚 bàngwǎn 天色 tiānsè 渐渐 jiànjiàn 变暗 biànàn

    - Chiều tối, trời dần dần tối lại.

  • - 天色 tiānsè 骤然 zhòurán 变暗 biànàn 仿佛 fǎngfú yào 下雨 xiàyǔ le

    - Trời đột ngột tối sầm, như thể sắp mưa.

  • - 春天 chūntiān de 天空 tiānkōng 色彩 sècǎi 变幻无常 biànhuànwúcháng

    - Màu sắc trời xuân thay đổi không ngừng.

  • - 蜥蜴 xīyì shé shì 冷血动物 lěngxuèdòngwù

    - Thằn lằn và rắn là động vật lưỡng cư.

  • - 一团 yītuán 浓烟 nóngyān zài 空中 kōngzhōng 飞散 fēisàn zhe yóu 黑色 hēisè 渐渐 jiànjiàn 变成 biànchéng 灰白 huībái

    - cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.

  • - 脸色 liǎnsè 骤变 zhòubiàn

    - nét mặt bỗng nhiên thay đổi.

  • - huǒ 蜥蜴 xīyì céng bèi 认为 rènwéi néng 生活 shēnghuó 火中 huǒzhōng

    - 火蜥蜴 trước đây được cho là có thể sống trong lửa.

  • - 变色 biànsè ér

    - Không đổi màu.

  • - xià 脸色 liǎnsè 惨变 cǎnbiàn

    - hù doạ đến mức mặt trắng bệch ra

  • - 风色 fēngsè 突然 tūrán biàn le 由南 yóunán 往北 wǎngběi guā 而且 érqiě 风势 fēngshì 渐渐 jiànjiàn 起来 qǐlai le

    - hướng gió đột nhiên thay đổi, thổi từ hướng nam lên hướng bắc, hơn nữa sức gió ngày càng mạnh hơn.

  • - 秋天 qiūtiān de 树叶 shùyè 变成 biànchéng le 橙色 chéngsè

    - Lá mùa thu chuyển sang màu cam.

  • - 神色 shénsè 突变 tūbiàn

    - thần sắc thay đổi bất ngờ.

  • - 本来 běnlái de 颜色 yánsè 已经 yǐjīng biàn le

    - Màu sắc ban đầu đã thay đổi rồi.

  • - 风云变色 fēngyúnbiànsè 比喻 bǐyù 时局 shíjú 变化 biànhuà

    - gió mây đổi màu (ví với thời cuộc biến đổi)

  • - 中午 zhōngwǔ 烈日 lièrì 当头 dāngtóu 阴影 yīnyǐng 变成 biànchéng 蓝色 lánsè

    - Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.

  • - 勃然变色 bóránbiànsè

    - bỗng biến sắc

  • - 面色 miànsè 陡变 dǒubiàn

    - nét mặt đột nhiên thay đổi.

  • - 勃然变色 bóránbiànsè

    - Cô ấy bỗng thay đổi sắc mặt.

  • - 夏天 xiàtiān 小草 xiǎocǎo 变成 biànchéng 深绿色 shēnlǜsè le

    - Vào mùa hè, cỏ chuyển sang màu xanh đậm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 变色蜥蜴

Hình ảnh minh họa cho từ 变色蜥蜴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 变色蜥蜴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIDHL (中戈木竹中)
    • Bảng mã:U+8725
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin: Xí , Yì
    • Âm hán việt: Dịch
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丨フ一一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIAPH (中戈日心竹)
    • Bảng mã:U+8734
    • Tần suất sử dụng:Thấp