ǎi

Từ hán việt: 【ái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ái). Ý nghĩa là: thân thiện; nhã nhặn; hiền hoà; hiền lành; nhẹ nhàng; hoà nhã, tươi tốt; um tùm; rậm rạp, họ Ái. Ví dụ : - 。 Thái độ của anh ấy rất hiền hòa.. - 。 Nụ cười của cô ấy rất hiền hòa.. - 。 Cô ấy rất hòa nhã với mọi người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thân thiện; nhã nhặn; hiền hoà; hiền lành; nhẹ nhàng; hoà nhã

和善;态度温和

Ví dụ:
  • - 态度 tàidù 很蔼 hěnǎi

    - Thái độ của anh ấy rất hiền hòa.

  • - de 微笑 wēixiào 很蔼 hěnǎi

    - Nụ cười của cô ấy rất hiền hòa.

  • - 待人 dàirén 很蔼 hěnǎi

    - Cô ấy rất hòa nhã với mọi người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tươi tốt; um tùm; rậm rạp

繁茂

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ de 树木 shùmù 蔼然 ǎirán

    - Cây cối ở đây tươi tốt.

  • - 花园里 huāyuánlǐ de 草木 cǎomù 很蔼 hěnǎi

    - Cây cỏ trong vườn rất tươi tốt.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Ái

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng ǎi

    - Tôi họ Ái.

  • - shì ǎi 先生 xiānsheng ma

    - Đó là ông Ái phải không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 大伯 dàbó wèi rén 和蔼可亲 héǎikěqīn

    - Bác cả tính tình thân thiện.

  • - 奶奶 nǎinai shì 一个 yígè 和蔼 héǎi de rén

    - Bà là một người rất hiền hòa.

  • - wèi rén 谦逊 qiānxùn 和蔼 héǎi 毫无 háowú 骄矜 jiāojīn 之态 zhītài

    - Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.

  • - 我姓 wǒxìng ǎi

    - Tôi họ Ái.

  • - 态度 tàidù 很蔼 hěnǎi

    - Thái độ của anh ấy rất hiền hòa.

  • - 蔼然可亲 ǎiránkěqīn

    - hoà nhã dễ gần.

  • - shì ǎi 先生 xiānsheng ma

    - Đó là ông Ái phải không?

  • - 和蔼 héǎi 说话 shuōhuà

    - Ông ấy nói chuyện rất dịu dàng.

  • - 待人 dàirén 很蔼 hěnǎi

    - Cô ấy rất hòa nhã với mọi người.

  • - 和蔼 héǎi 地笑 dìxiào zhe

    - Bà ấy mỉm cười thân thiện.

  • - de 翁姑 wēnggū hěn 和蔼 héǎi

    - Bố mẹ chồng của tôi rất hòa nhã.

  • - de 微笑 wēixiào 很蔼 hěnǎi

    - Nụ cười của cô ấy rất hiền hòa.

  • - duì 孩子 háizi men 特别 tèbié 和蔼 héǎi

    - Anh ấy rất thân thiện với bọn trẻ.

  • - shì 和蔼可亲 héǎikěqīn de rén .

    - Cô ấy là một người dễ mến hòa đồng.

  • - 和蔼可亲 héǎikěqīn 朋友 péngyou duō

    - Anh ấy thân thiện nên có rất nhiều bạn bè.

  • - 这位 zhèwèi 老人 lǎorén hěn 和蔼 héǎi

    - Cụ già này rất thân thiện.

  • - 这里 zhèlǐ de 树木 shùmù 蔼然 ǎirán

    - Cây cối ở đây tươi tốt.

  • - 老师 lǎoshī duì 学生 xuésheng 非常 fēicháng 和蔼 héǎi

    - Giáo viên rất hiền hòa với học sinh.

  • - de 态度 tàidù 和蔼可亲 héǎikěqīn

    - Thái độ của anh ấy rất hòa nhã.

  • - zǒng de 印象 yìnxiàng shì 似乎 sìhū hěn 和蔼可亲 héǎikěqīn

    - Cảm nhận của tôi là anh ta có vẻ rất thân thiện và dễ gần.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蔼

Hình ảnh minh họa cho từ 蔼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蔼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+11 nét)
    • Pinyin: ǎi
    • Âm hán việt: Ái
    • Nét bút:一丨丨丶フ丨フ一一ノフノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TIVV (廿戈女女)
    • Bảng mã:U+853C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình