Đọc nhanh: 蔼蔼 (ái ái). Ý nghĩa là: tốt tươi; um tùm; sum suê (cây cối); phong phú; phồn thịnh, tối; mờ tối; tối tăm; tối mò; mù mịt; u ám; thẫm; sẫm.
Ý nghĩa của 蔼蔼 khi là Tính từ
✪ tốt tươi; um tùm; sum suê (cây cối); phong phú; phồn thịnh
形容树木茂盛
✪ tối; mờ tối; tối tăm; tối mò; mù mịt; u ám; thẫm; sẫm
形容昏暗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蔼蔼
- 大伯 为 人 和蔼可亲
- Bác cả tính tình thân thiện.
- 奶奶 是 一个 和蔼 的 人
- Bà là một người rất hiền hòa.
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 我姓 蔼
- Tôi họ Ái.
- 他 态度 很蔼
- Thái độ của anh ấy rất hiền hòa.
- 蔼然可亲
- hoà nhã dễ gần.
- 那 是 蔼 先生 吗 ?
- Đó là ông Ái phải không?
- 他 和蔼 地 说话
- Ông ấy nói chuyện rất dịu dàng.
- 她 待人 很蔼
- Cô ấy rất hòa nhã với mọi người.
- 她 和蔼 地笑 着
- Bà ấy mỉm cười thân thiện.
- 我 的 翁姑 很 和蔼
- Bố mẹ chồng của tôi rất hòa nhã.
- 她 的 微笑 很蔼
- Nụ cười của cô ấy rất hiền hòa.
- 他 对 孩子 们 特别 和蔼
- Anh ấy rất thân thiện với bọn trẻ.
- 她 是 个 和蔼可亲 的 人 .
- Cô ấy là một người dễ mến hòa đồng.
- 他 和蔼可亲 , 朋友 多
- Anh ấy thân thiện nên có rất nhiều bạn bè.
- 这位 老人 很 和蔼
- Cụ già này rất thân thiện.
- 这里 的 树木 蔼然
- Cây cối ở đây tươi tốt.
- 老师 对 学生 非常 和蔼
- Giáo viên rất hiền hòa với học sinh.
- 他 的 态度 和蔼可亲
- Thái độ của anh ấy rất hòa nhã.
- 我 总 的 印象 是 他 似乎 很 和蔼可亲
- Cảm nhận của tôi là anh ta có vẻ rất thân thiện và dễ gần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蔼蔼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蔼蔼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蔼›