Đọc nhanh: 温蔼 (ôn ái). Ý nghĩa là: Nhẹ nhàng và tử tế.
Ý nghĩa của 温蔼 khi là Tính từ
✪ Nhẹ nhàng và tử tế
gentle and kind
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温蔼
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 他 是 一个 温柔 的 哥哥
- Anh ấy là người anh trai dịu dàng.
- 橡胶 在 高温 下会 膨胀
- Cao su sẽ nở ra khi ở nhiệt độ cao.
- 大伯 为 人 和蔼可亲
- Bác cả tính tình thân thiện.
- 奶奶 的 笑容 很 和蔼
- Nụ cười của bà rất hiền hòa.
- 奶奶 是 一个 和蔼 的 人
- Bà là một người rất hiền hòa.
- 温柔敦厚
- hiền hoà trung hậu
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 亚洲 的 大象 比较 温和
- Voi ở Châu Á khá hiền lành.
- 温暖 的 肩膀
- Bờ vai ấm áp.
- 气温 上升
- Nhiệt độ không khí lên cao.
- 我姓 蔼
- Tôi họ Ái.
- 他 态度 很蔼
- Thái độ của anh ấy rất hiền hòa.
- 蔼然可亲
- hoà nhã dễ gần.
- 那 是 蔼 先生 吗 ?
- Đó là ông Ái phải không?
- 他 和蔼 地 说话
- Ông ấy nói chuyện rất dịu dàng.
- 她 待人 很蔼
- Cô ấy rất hòa nhã với mọi người.
- 她 和蔼 地笑 着
- Bà ấy mỉm cười thân thiện.
- 她 是 一个 温柔 的 女孩
- Cô ấy là một cô gái thùy mị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 温蔼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 温蔼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm温›
蔼›