Đọc nhanh: 暗蔼 (ám ái). Ý nghĩa là: ngầm; ẩn náu; giấu mặt; giấu giếm; che đậy。隱藏;隱蔽。.
Ý nghĩa của 暗蔼 khi là Động từ
✪ ngầm; ẩn náu; giấu mặt; giấu giếm; che đậy。隱藏;隱蔽。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗蔼
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 奶奶 的 笑容 很 和蔼
- Nụ cười của bà rất hiền hòa.
- 奶奶 是 一个 和蔼 的 人
- Bà là một người rất hiền hòa.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 暗号 儿
- ám hiệu
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 我姓 蔼
- Tôi họ Ái.
- 他 态度 很蔼
- Thái độ của anh ấy rất hiền hòa.
- 蔼然可亲
- hoà nhã dễ gần.
- 那 是 蔼 先生 吗 ?
- Đó là ông Ái phải không?
- 他 和蔼 地 说话
- Ông ấy nói chuyện rất dịu dàng.
- 她 待人 很蔼
- Cô ấy rất hòa nhã với mọi người.
- 她 和蔼 地笑 着
- Bà ấy mỉm cười thân thiện.
- 我 的 翁姑 很 和蔼
- Bố mẹ chồng của tôi rất hòa nhã.
- 她 的 微笑 很蔼
- Nụ cười của cô ấy rất hiền hòa.
- 他 对 孩子 们 特别 和蔼
- Anh ấy rất thân thiện với bọn trẻ.
- 她 是 个 和蔼可亲 的 人 .
- Cô ấy là một người dễ mến hòa đồng.
- 他 和蔼可亲 , 朋友 多
- Anh ấy thân thiện nên có rất nhiều bạn bè.
- 这位 老人 很 和蔼
- Cụ già này rất thân thiện.
- 房间 里 的 光线 很 暗
- Ánh sáng trong phòng rất mờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暗蔼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暗蔼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暗›
蔼›