Hán tự: 蔓
Đọc nhanh: 蔓 (man.mạn). Ý nghĩa là: lan rộng; lan ra. Ví dụ : - 谣言蔓传整个小镇。 Tin đồn lan truyền khắp thị trấn nhỏ.. - 疫情蔓延多个城市。 Dịch bệnh lan rộng nhiều thành phố.
Ý nghĩa của 蔓 khi là Động từ
✪ lan rộng; lan ra
蔓延;滋长
- 谣言 蔓传 整个 小镇
- Tin đồn lan truyền khắp thị trấn nhỏ.
- 疫情 蔓延 多个 城市
- Dịch bệnh lan rộng nhiều thành phố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蔓
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 湖中 水藻 滋蔓
- rong thuỷ tảo mọc lan khắp hồ.
- 我 爱 吃 蔓菁
- Tôi thích ăn củ cải.
- 愉悦 的 气氛 在 房间 里 蔓延
- Không khí vui vẻ lan tỏa khắp căn phòng.
- 地里 种 着 蔓菁
- Trong ruộng trồng củ cải.
- 藤蔓 络住 了 篱笆
- Dây leo quấn chặt hàng rào.
- 苦 瓜蔓 攀着 篱笆
- Dây leo của mướp đắng bám vào hàng rào.
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 树根 在 地下 蔓延
- Rễ cây bò tràn dưới mặt đất.
- 扁豆 爬 蔓 儿 了
- dây đậu cô-ve bò rồi.
- 蔓草 横生
- cỏ mọc lan tràn.
- 红薯 蔓 铺满 田垄
- Dây leo của khoai lang trải đầy ruộng.
- 藤蔓 在 墙角 丛生
- Dây leo mọc thành bụi ở góc tường
- 蔓草 横生
- cỏ mọc lan tràn
- 藤蔓 绕 着 大树 生长
- Dây leo quấn quanh cây lớn.
- 灾后 要 防止 瘟疫 蔓延
- Sau thiên tai cần ngăn chặn dịch bệnh lây lan.
- 这些 灌木 的 蔓生 枝条 该 剪 了
- Nhánh cây bò mọc của những bụi cây này cần được cắt tỉa.
- 目前 潘多拉 致命 病毒 正 大肆 蔓延
- Sự bùng phát của vi rút Pandora chết người đang lây lan nhanh chóng.
- 疫情 在 城市 蔓延
- Đại dịch lan rộng trong thành phố.
- 藤蔓 缠绕 在 葡萄架 上
- Dây leo quấn quanh giàn nho.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蔓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蔓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蔓›