Đọc nhanh: 蔓菁 (man tinh). Ý nghĩa là: cây cải củ, củ cải.
Ý nghĩa của 蔓菁 khi là Danh từ
✪ cây cải củ
二年生草本植物, 块根肉质, 白色或红色,扁球形或长形, 叶子狭长,有大缺刻, 花黄色块根可做蔬菜
✪ củ cải
这种植物的块根
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蔓菁
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 湖中 水藻 滋蔓
- rong thuỷ tảo mọc lan khắp hồ.
- 我 爱 吃 蔓菁
- Tôi thích ăn củ cải.
- 愉悦 的 气氛 在 房间 里 蔓延
- Không khí vui vẻ lan tỏa khắp căn phòng.
- 地里 种 着 蔓菁
- Trong ruộng trồng củ cải.
- 藤蔓 络住 了 篱笆
- Dây leo quấn chặt hàng rào.
- 苦 瓜蔓 攀着 篱笆
- Dây leo của mướp đắng bám vào hàng rào.
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 树根 在 地下 蔓延
- Rễ cây bò tràn dưới mặt đất.
- 扁豆 爬 蔓 儿 了
- dây đậu cô-ve bò rồi.
- 蔓草 横生
- cỏ mọc lan tràn.
- 红薯 蔓 铺满 田垄
- Dây leo của khoai lang trải đầy ruộng.
- 藤蔓 在 墙角 丛生
- Dây leo mọc thành bụi ở góc tường
- 蔓草 横生
- cỏ mọc lan tràn
- 藤蔓 绕 着 大树 生长
- Dây leo quấn quanh cây lớn.
- 灾后 要 防止 瘟疫 蔓延
- Sau thiên tai cần ngăn chặn dịch bệnh lây lan.
- 这些 灌木 的 蔓生 枝条 该 剪 了
- Nhánh cây bò mọc của những bụi cây này cần được cắt tỉa.
- 目前 潘多拉 致命 病毒 正 大肆 蔓延
- Sự bùng phát của vi rút Pandora chết người đang lây lan nhanh chóng.
- 疫情 在 城市 蔓延
- Đại dịch lan rộng trong thành phố.
- 藤蔓 缠绕 在 葡萄架 上
- Dây leo quấn quanh giàn nho.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蔓菁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蔓菁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm菁›
蔓›