Hán tự: 蒲
Đọc nhanh: 蒲 (bồ). Ý nghĩa là: cây hương bồ; cây cỏ nến, Bồ Châu (tên phủ cũ, ở phía tây huyện Vĩnh Tế, tỉnh Sơn tây, Trung Quốc), họ Bồ. Ví dụ : - 蒲草溪边生。 Cây cỏ nến mọc bên bờ suối.. - 蒲草随风摆。 Cây cỏ nến đung đưa theo gió.. - 蒲洲曾是繁华地。 Bồ Châu từng là nơi thịnh vượng.
Ý nghĩa của 蒲 khi là Danh từ
✪ cây hương bồ; cây cỏ nến
香蒲
- 蒲草 溪边 生
- Cây cỏ nến mọc bên bờ suối.
- 蒲草 随风 摆
- Cây cỏ nến đung đưa theo gió.
✪ Bồ Châu (tên phủ cũ, ở phía tây huyện Vĩnh Tế, tỉnh Sơn tây, Trung Quốc)
指蒲洲 (旧府名,府治在今山西永济县西)
- 蒲洲 曾 是 繁华 地
- Bồ Châu từng là nơi thịnh vượng.
- 蒲洲 之 名传千古
- Tên Bồ Châu lưu truyền qua nghìn năm.
✪ họ Bồ
姓
- 我 有 个 朋友 姓 蒲
- Tôi có một người bạn họ Bồ.
- 蒲 女士 工作 很 认真
- Bà Bồ làm việc rất chăm chỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒲
- 蒲草 溪边 生
- Cây cỏ nến mọc bên bờ suối.
- 点心 蒲包
- điểm tâm gói trong lá hương bồ.
- 蒲洲 曾 是 繁华 地
- Bồ Châu từng là nơi thịnh vượng.
- 蒲洲 之 名传千古
- Tên Bồ Châu lưu truyền qua nghìn năm.
- 蒲草 随风 摆
- Cây cỏ nến đung đưa theo gió.
- 蒲柳之姿
- dáng người liễu yếu đào tơ.
- 蒲公英 随风 自由 飞
- Bồ công anh bay tự do theo gió.
- 我 有 个 朋友 姓 蒲
- Tôi có một người bạn họ Bồ.
- 蒲 女士 工作 很 认真
- Bà Bồ làm việc rất chăm chỉ.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蒲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蒲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蒲›