Đọc nhanh: 蒲鉾 (bồ mâu). Ý nghĩa là: kamaboko (chả cá làm từ surimi).
Ý nghĩa của 蒲鉾 khi là Danh từ
✪ kamaboko (chả cá làm từ surimi)
kamaboko (fish paste made from surimi)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒲鉾
- 蒲草 溪边 生
- Cây cỏ nến mọc bên bờ suối.
- 点心 蒲包
- điểm tâm gói trong lá hương bồ.
- 蒲洲 曾 是 繁华 地
- Bồ Châu từng là nơi thịnh vượng.
- 蒲洲 之 名传千古
- Tên Bồ Châu lưu truyền qua nghìn năm.
- 蒲草 随风 摆
- Cây cỏ nến đung đưa theo gió.
- 蒲柳之姿
- dáng người liễu yếu đào tơ.
- 蒲公英 随风 自由 飞
- Bồ công anh bay tự do theo gió.
- 我 有 个 朋友 姓 蒲
- Tôi có một người bạn họ Bồ.
- 蒲 女士 工作 很 认真
- Bà Bồ làm việc rất chăm chỉ.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蒲鉾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蒲鉾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蒲›
鉾›