Đọc nhanh: 营养品 (doanh dưỡng phẩm). Ý nghĩa là: Đồ dinh dưỡng. Ví dụ : - 书籍是全世界的营养品。 Sách là dưỡng chất của cả thế giới.
Ý nghĩa của 营养品 khi là Danh từ
✪ Đồ dinh dưỡng
营养品是指可以补充人体欠缺及损失的营养成分的物品,类型分为基本型、健康型、选择性,如大豆异黄酮、海豹油、蜂王浆。
- 书籍 是 全世界 的 营养品
- Sách là dưỡng chất của cả thế giới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营养品
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 滋养品
- đồ bổ; món ăn tẩm bổ
- 培养 谦虚 的 品格
- Phát triển phẩm cách khiêm tốn
- 品位 需要 时间 去 培养
- Địa vị cần thời gian để phát triển.
- 石榴 果实 营养 丰富
- Quả lựu giàu dinh dưỡng.
- 营养 早餐
- Bữa sáng dinh dưỡng.
- 牛奶 营养 丰富
- Sữa bò dinh dưỡng phong phú.
- 豆浆 营养 丰富
- Sữa đậu giàu dinh dưỡng.
- 水果 富于 营养
- Trái cây giàu chất dinh dưỡng.
- 我们 要 平衡 营养
- Chúng ta cần cân bằng dinh dưỡng.
- 洋葱 营养 丰富
- Hành tây rất giàu dinh dưỡng.
- 营销 皮革制品
- Tiếp thị sản phẩm từ da.
- 大米 面 很 有 营养
- Bột gạo rất có dinh dưỡng.
- 金针菇 富含 营养
- Nấm kim châm giàu dinh dưỡng.
- 摄入 营养 要 均衡
- Hấp thụ dinh dưỡng cần cân bằng.
- 营养成分 很 完全
- Thành phần dinh dưỡng rất đầy đủ.
- 燕麦 糊 营养 丰富
- Bột yến mạch giàu dinh dưỡng.
- 书籍 是 全世界 的 营养品
- Sách là dưỡng chất của cả thế giới.
- 这些 都 是 营养食品
- Đây là những thực phẩm dinh dưỡng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 营养品
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 营养品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm养›
品›
营›