qiáo

Từ hán việt: 【kiều】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiều). Ý nghĩa là: kiều mạch; hạt kiều mạch (một loại lúa mì). Ví dụ : - Món củ kiệu ngâm. - 。 vỏ kiều mạch.. - 。 xay hai đấu kiều mạch (một loại lúa mì)

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

kiều mạch; hạt kiều mạch (một loại lúa mì)

荞麦

Ví dụ:
  • - yān 蕗荞 lùqiáo

    - Món củ kiệu ngâm

  • - 荞麦皮 qiáomàipí

    - vỏ kiều mạch.

  • - tuī le 两斗 liǎngdòu 荞麦 qiáomài

    - xay hai đấu kiều mạch (một loại lúa mì)

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - tuī le 两斗 liǎngdòu 荞麦 qiáomài

    - xay hai đấu kiều mạch (một loại lúa mì)

  • - 荞麦皮 qiáomàipí

    - vỏ kiều mạch.

  • - yān 蕗荞 lùqiáo

    - Món củ kiệu ngâm

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 荞

Hình ảnh minh họa cho từ 荞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Qiáo
    • Âm hán việt: Kiều
    • Nét bút:一丨丨ノ一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:THKL (廿竹大中)
    • Bảng mã:U+835E
    • Tần suất sử dụng:Thấp