Hán tự: 桥
桥 là gì?: 桥 (kiều.cao.khiêu). Ý nghĩa là: cầu; cây cầu, họ Kiều. Ví dụ : - 这座桥很坚固。 Cây cầu này rất kiên cố.. - 这座桥连接两岸。 Cây cầu này nối hai bên bờ.. - 河上那座是石桥。 Cây cầu trên sông kia là cầu đá.
Ý nghĩa của 桥 khi là Danh từ
✪ cầu; cây cầu
架在河面上,把两岸接通的建筑物
- 这座 桥 很 坚固
- Cây cầu này rất kiên cố.
- 这座 桥 连接 两岸
- Cây cầu này nối hai bên bờ.
- 河上 那座 是 石桥
- Cây cầu trên sông kia là cầu đá.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ họ Kiều
(Qiáo) 姓
- 我姓 桥
- Tôi họ Kiều.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 桥
✪ Động từ(修/ 建)+ 桥
xây cầu
- 人们 在 河上 修 了 一座 桥
- Người ta xây một cây cầu trên sông.
- 现在 人们 已经 建了 好几座 桥 了
- Bây giờ người ta đã xây dựng nhiều cây cầu.
So sánh, Phân biệt 桥 với từ khác
✪ 桥 vs 桥梁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桥
- 切尔西 街 吊桥
- Cầu vẽ trên phố Chelsea.
- 拱桥 架河 上
- Cầu vòm bắc qua sông.
- 护守 大桥
- canh giữ cầu lớn.
- 桥牌 、 扑克 和 惠斯特 都 是 纸牌 游戏
- Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.
- 桥 上 行人 川流不息
- Trên cầu có dòng người đi bộ liên tục đông như nước chảy.
- 石拱桥
- cầu đá hình vòm
- 架设 桥梁
- bắc cầu.
- 立交桥
- cầu vượt.
- 大桥 建得 很 稳
- Cây cầu được xây rất vững chắc.
- 这座 桥 连接 两岸
- Cây cầu này nối hai bên bờ.
- 这座 桥梁 连接 两岸
- Cây cầu này nối hai bên bờ.
- 这座 大桥 延伸 到 了 对岸
- Cây cầu này kéo dài đến bờ bên kia.
- 这座 桥 横跨 在 两岸 之间
- Cây cầu này vắt ngang qua hai bờ.
- 看见 那个 桥接 静脉 了 吗
- Bạn có thấy tĩnh mạch bắc cầu đó không?
- 铁索桥
- cầu treo bằng dây cáp
- 铁索桥
- cầu cáp.
- 笮 桥 ( 竹 索桥 )
- cầu treo (cầu bằng dây thừng.)
- 七七 芦沟桥 事变
- biến cố Lư Câu Kiều
- 友谊 是 沟通 的 桥梁
- Tình bạn là cầu nối giao tiếp.
- 这 让 我 想起 了 《 异形 》 的 桥段
- Điều này làm tôi nhớ đến cảnh đó trong Alien.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm桥›