Đọc nhanh: 荞头的辣味 (kiều đầu đích lạt vị). Ý nghĩa là: gắt củ kiệu.
Ý nghĩa của 荞头的辣味 khi là Danh từ
✪ gắt củ kiệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荞头的辣味
- 我摩着 小猫 的 头
- Tôi vuốt nhẹ đầu mèo con.
- 调皮 的 念头
- Ý nghĩ tinh nghịch.
- 她 的 头发 这么 侹 啊 !
- Tóc cô ấy dài như vậy sao!
- 皂荚 的 味道 好香 啊
- Mùi bồ kết thơm quá.
- 这是 一瓶 美味 的 美酒
- Đây là một chai rượu ngon.
- 他 的 头 很 痛
- Đầu anh ấy rất đau.
- 我 是 说 我 的 品味 由 伦敦 劳埃德 社 担保
- Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 她 的 户头 被 冻结
- Tài khoản của cô ấy bị đóng băng.
- 她 的 头发 垂 到 肩上
- Tóc cô ấy xõa xuống vai.
- 他伏 在 父亲 的 肩头 哭泣
- Anh ấy dựa vào vai cha khóc.
- 炸 辣椒 的 味儿 呛 我 鼻子
- Mùi ớt chiên xộc thẳng vào mũi tôi.
- 尖椒 苦瓜 的 味道 又 苦 又 辣
- khổ qua xào ớt vừa đắng vừa cay
- 浓烈 的 气味 辛辣 或 浓烈 的
- Mùi hương đậm đà có thể là cay hoặc đậm đặc.
- 肉 馒头 的 味道 很 不错
- Vị của bánh bao thịt rất ngon.
- 脸上 火辣辣 的 , 羞得 不敢 抬头
- mặt nóng bừng, thẹn quá không dám ngẩng đầu lên.
- 这块 骨头 上 的 肯 很 美味
- Phần thịt áp xương này rất ngon.
- 炒 辣椒 的 味儿 呛得 人直 咳嗽
- Mùi ớt xào làm sặc, cứ ho mãi.
- 这件 事 从头到尾 都 散发 著 ( 贪污腐化 的 ) 臭味
- Cái việc này từ đầu đến cuối đều phát ra một mùi hôi thối (của tham nhũng và suy thoái)!
- 他 喜欢 吃 辣味 的 海鲜
- Anh ấy thích ăn hải sản cay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荞头的辣味
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荞头的辣味 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm味›
头›
的›
荞›
辣›