加工过的荞麦 jiāgōngguò de qiáomài

Từ hán việt: 【gia công quá đích kiều mạch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "加工过的荞麦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gia công quá đích kiều mạch). Ý nghĩa là: Kiều mạch; đã chế biến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 加工过的荞麦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 加工过的荞麦 khi là Danh từ

Kiều mạch; đã chế biến

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加工过的荞麦

  • - 已知 yǐzhī 有些 yǒuxiē 工业 gōngyè shàng de 化学物质 huàxuéwùzhì 食物 shíwù 附加物 fùjiāwù shì 致癌 zhìái de

    - Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư

  • - shì 参加 cānjiā guò 海湾战争 hǎiwānzhànzhēng de 荣誉 róngyù 老兵 lǎobīng

    - Anh ta là một bác sĩ thú y được trang trí trong Chiến tranh vùng Vịnh.

  • - 平面 píngmiàn guī 测平仪 cèpíngyí zài 精密 jīngmì 金属加工 jīnshǔjiāgōng zhōng 用于 yòngyú 测定 cèdìng 平面 píngmiàn 表面 biǎomiàn 精度 jīngdù de 金属 jīnshǔ 平板 píngbǎn

    - Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.

  • - 他们 tāmen 需要 xūyào 增加 zēngjiā 人工 réngōng de 数量 shùliàng

    - Họ cần tăng số lượng nhân công.

  • - 精加工 jīngjiāgōng 产品 chǎnpǐn 长年 chángnián 出口 chūkǒu 国外 guówài 并且 bìngqiě shì 国内 guónèi 外资企业 wàizīqǐyè de 主要 zhǔyào 供货商 gōnghuòshāng

    - Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

  • - 没有 méiyǒu gǎo guò 这种 zhèzhǒng 工作 gōngzuò jiù 知道 zhīdào 其中 qízhōng de 甘苦 gānkǔ

    - chưa từng làm qua việc này, không biết nỗi gian nan của nó.

  • - zài 工作 gōngzuò zhōng 表现 biǎoxiàn chū le guò rén de 才智 cáizhì

    - trong công việc anh ấy có biểu hiện của một người tài trí hơn người.

  • - 过去 guòqù de 工作 gōngzuò 只不过 zhǐbùguò xiàng 万里长征 wànlǐchángzhēng zǒu wán le 第一步 dìyībù

    - công việc trước đây chẳng qua là đi hết bước đầu tiên trong cuộc trường chinh vạn dặm.

  • - 老化 lǎohuà 熟化 shúhuà 陈化 chénhuà 使 shǐ 具有 jùyǒu 老年 lǎonián 特点 tèdiǎn 特征 tèzhēng de 人工 réngōng 过程 guòchéng

    - Quá trình nhân tạo làm cho cá nhân có đặc điểm và đặc trưng của người già: lão hóa, chín hóa và lão hóa.

  • - 受罪 shòuzuì de 过程 guòchéng 使 shǐ 更加 gèngjiā 成熟 chéngshú

    - Quá trình chịu khổ làm anh ấy trở nên trưởng thành hơn.

  • - méi 接触 jiēchù guò 这样 zhèyàng de 工作 gōngzuò

    - Tôi chưa từng tiếp xúc với công việc như thế này.

  • - de 汽车 qìchē 加过 jiāguò yóu le

    - Xe hơi của tôi đổ xăng rồi.

  • - 经过 jīngguò 文艺工作者 wényìgōngzuòzhě de 努力 nǔlì 这种 zhèzhǒng 艺术 yìshù 更加 gèngjiā 醇化 chúnhuà 更加 gèngjiā 丰富多采 fēngfùduōcǎi

    - qua sự nỗ lực của người làm công tác văn nghệ, loại nghệ thuật này càng thêm điêu luyện, phong phú muôn màu muôn vẻ.

  • - zài wáng 工程师 gōngchéngshī de 手下 shǒuxià dāng guò 技术员 jìshùyuán

    - anh ấy là kỹ thuật viên dưới quyền kỹ sư Vương.

  • - 因为 yīnwèi de 工作 gōngzuò 一向 yíxiàng shì 生命 shēngmìng de 支柱 zhīzhù 所以 suǒyǐ 退休 tuìxiū hòu 日子 rìzi hěn 不好过 bùhǎoguò

    - Bởi vì công việc của cô ấy luôn là trụ cột cuộc sống của cô ấy, nên sau khi nghỉ hưu, cô ấy sống khá khó khăn.

  • - 工厂 gōngchǎng 加强 jiāqiáng le duì 污染 wūrǎn de 管控 guǎnkòng

    - Nhà máy đã tăng cường kiểm soát ô nhiễm.

  • - 调理 tiáolǐ 包是 bāoshì 一种 yīzhǒng 通过 tōngguò 速冻 sùdòng 技术 jìshù 加工 jiāgōng guò de 烹制 pēngzhì 食品 shípǐn

    - Gói sốt là loại thực phẩm chín đã được xử lý bằng công nghệ cấp đông nhanh.

  • - 种子 zhǒngzi 采自 cǎizì 天然林 tiānránlín 人工林 réngōnglín 两者 liǎngzhě dōu 可能 kěnéng shì 经过 jīngguò 去劣 qùliè 留优 liúyōu 作为 zuòwéi 母树林 mǔshùlín de

    - Hạt giống được thu hái từ rừng tự nhiên và rừng nhân tạo, cả hai loại hạt này đều có thể đã được loại bỏ lớp rừng già cỗi và được giữ lại làm rừng mẹ.

  • - néng 估计 gūjì xià zài 加工过程 jiāgōngguòchéng zhōng de 材料 cáiliào 损耗率 sǔnhàolǜ ma

    - Bạn có thể ước tính tỷ lệ tổn thất vật liệu trong quá trình gia công không?

  • - 即使 jíshǐ 经过 jīngguò zuì 精细 jīngxì 加工 jiāgōng de 金属表面 jīnshǔbiǎomiàn 不会 búhuì 真正 zhēnzhèng 平整 píngzhěng

    - Ngay cả những bề mặt kim loại được gia công tinh xảo nhất cũng không bao giờ thực sự phẳng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 加工过的荞麦

Hình ảnh minh họa cho từ 加工过的荞麦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加工过的荞麦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Qiáo
    • Âm hán việt: Kiều
    • Nét bút:一丨丨ノ一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:THKL (廿竹大中)
    • Bảng mã:U+835E
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mạch 麥 (+0 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mạch
    • Nét bút:一一丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMHE (手一竹水)
    • Bảng mã:U+9EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao