Đọc nhanh: 草写 (thảo tả). Ý nghĩa là: lối viết thảo; cách viết thảo; chữ viết tay; viết liền nét. Ví dụ : - 天'字的草写是什么样儿? chữ "Thiên" viết thảo ra sao?. - a是a的草写 a là cách viết liền của chữ a
Ý nghĩa của 草写 khi là Danh từ
✪ lối viết thảo; cách viết thảo; chữ viết tay; viết liền nét
草体
- 天 字 的 草写 是 什么样 儿
- chữ "Thiên" viết thảo ra sao?
- a 是 a 的 草写
- a là cách viết liền của chữ a
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草写
- 他 偶尔 也 写 写诗
- Anh ấy thỉnh thoảng thì làm thơ.
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 他 在 写 代码
- Anh ấy đang viết code.
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 他 给 妈妈 写信
- Anh ấy viết thư cho mẹ.
- 你 知道 芒草 吗 ?
- Bạn có biết cỏ chè vè không?
- 山上 有 很多 芒草
- Trên núi có nhiều cỏ chè vè.
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 疾风劲草
- Có gió mạnh mới biết cây cứng.
- 天 字 的 草写 是 什么样 儿
- chữ "Thiên" viết thảo ra sao?
- 他 的 行草 写得 很漂亮
- Chữ hành thảo của anh ấy viết rất đẹp.
- 谁 能看懂 你 这些 字 , 你 书写 的 太 潦草 了
- Ai hiểu được mấy chữ này của cậu chứ, cậu viết cũng quá cẩu thả đi
- a 是 a 的 草写
- a là cách viết liền của chữ a
- 她 的 字 写 得 很 草 了
- Chữ của cô ấy viết rất cẩu thả.
- 这 篇文章 写 得 很 潦草
- Bài viết này viết rất qua loa.
- 我们 谁 也 不 知道 这张 潦草 马虎 的 字条 上 写 了 些 什么
- chúng tôi đều không biết cái tờ giấy cẩu thả này viết cái gì
- 他 给 我 写 了 个 方儿
- Ông ấy viết cho tôi một đơn thuốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 草写
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 草写 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm写›
草›