Đọc nhanh: 英才 (anh tài). Ý nghĩa là: anh tài (người tài trí xuất chúng, thường chỉ thanh niên), tài trí hơn người; tài trí kiệt xuất. Ví dụ : - 一代英才 một thế hệ anh tài. - 英才盖世 anh tài cái thế
Ý nghĩa của 英才 khi là Danh từ
✪ anh tài (người tài trí xuất chúng, thường chỉ thanh niên)
才智出众的人 (多指青年)
- 一代 英才
- một thế hệ anh tài
✪ tài trí hơn người; tài trí kiệt xuất
杰出的才智
- 英才 盖世
- anh tài cái thế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英才
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 那 是 乔治 · 萧伯纳 「 英国 剧作家 」
- Đó là George Bernard Shaw.
- 所以 我 才 会 只 开着 一辆 斯巴鲁
- Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.
- 搜罗 人才
- chiêu nạp nhân tài.
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 英雄好汉
- anh hùng hảo hán
- 英語 是 一種 日耳曼 語
- Tiếng Anh là một ngôn ngữ Đức.
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 杰森 才 不 娘娘腔
- Jason không phải là một kẻ si tình.
- 德才兼备
- tài đức vẹn toàn.
- 马拉松 演说 ( 英 marathon)
- diễn thuyết kiểu Ma-ra-tông; diễn thuyết dài dòng.
- 啊 , 你 刚才 提到 谁 ?
- Hả, bạn vừa nhắc đến ai?
- 啊 , 你 刚才 说 了 什么 ?
- Hả, bạn vừa nói cái gì?
- 英才 盖世
- anh tài cái thế
- 英才 卓荦
- anh tài siêu việt
- 一代 英才
- một thế hệ anh tài
- 他 的 英俊 才华 吸引 了 很多 人
- Tài năng xuất chúng của anh ấy thu hút nhiều người.
- 这个 才能 是 天生 的
- Tài năng này là bẩm sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 英才
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 英才 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm才›
英›