Hán tự: 苛
Đọc nhanh: 苛 (hà.ha.kha). Ý nghĩa là: ngặt nghèo; khắt khe; hà khắc; khắc nghiệt, rườm rà; lộn xộn; rắm rối, nghèo ngặt. Ví dụ : - 苛求。 yêu cầu quá khắt khe.. - 对方提出的条件太苛了。 đối phương đưa ra điều kiện quá hà khắc.. - 苛礼(烦琐的礼节)。 lễ tiết rườm rà
✪ ngặt nghèo; khắt khe; hà khắc; khắc nghiệt
苛刻;过于严厉
- 苛求
- yêu cầu quá khắt khe.
- 对方 提出 的 条件 太 苛 了
- đối phương đưa ra điều kiện quá hà khắc.
✪ rườm rà; lộn xộn; rắm rối
烦琐
- 苛礼 ( 烦琐 的 礼节 )
- lễ tiết rườm rà
- 苛捐杂税
- sưu cao thuế nặng.
✪ nghèo ngặt
(条件, 要求等) 过高, 过于严厉, 刻薄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苛
- 苛求
- yêu cầu quá khắt khe.
- 百般 苛求
- đòi hỏi khắt khe
- 不要 苛求 于 人
- không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.
- 苛待 下级
- khắt khe với cấp dưới.
- 免除 苛杂
- dẹp bỏ sưu cao thuế nặng.
- 苛政猛于虎
- nền chính trị hà khắc như hổ dữ.
- 监狱 环境 很 严苛
- Môi trường trong tù rất khắc nghiệt.
- 苛捐杂税
- sưu cao thuế nặng
- 苛捐杂税
- sưu cao thuế nặng.
- 苛礼 ( 烦琐 的 礼节 )
- lễ tiết rườm rà
- 复述 的 时候 也 不必 苛求 完美
- Lúc kể lại cũng không cần quá nghiêm khắc hoàn mỹ.
- 她 教育 我 不要 太 苛求 于 人
- Cô ấy dạy tôi đừng quá khắt khe với người khác.
- 对方 提出 的 条件 苛刻 , 使人 难以 接受
- đối phương đưa ra điều kiện quá ngặt nghèo, mọi người không thể chấp nhận được.
- 你 要 体念 他 的 难处 , 不要 苛求 于 他
- anh cần cảm thông cho khó khăn của anh ấy, không nên yêu cầu quá nghiêm khắc đối với anh ấy.
- 对方 提出 的 条件 太 苛 了
- đối phương đưa ra điều kiện quá hà khắc.
- 我 觉得 你 可能 有点 过于 严苛 了
- Tôi nghĩ có lẽ bạn đang hơi khắt khe.
- 如果 你 从 那个 坏蛋 那里 借债 , 可以 肯定 他会 十分 苛刻
- Nếu bạn mượn nợ từ tên xấu xa đó, có thể chắc chắn rằng anh ta sẽ rất khắt khe.
Xem thêm 12 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm苛›