Từ hán việt: 【hà.ha.kha】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hà.ha.kha). Ý nghĩa là: ngặt nghèo; khắt khe; hà khắc; khắc nghiệt, rườm rà; lộn xộn; rắm rối, nghèo ngặt. Ví dụ : - 。 yêu cầu quá khắt khe.. - 。 đối phương đưa ra điều kiện quá hà khắc.. - ()。 lễ tiết rườm rà

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

ngặt nghèo; khắt khe; hà khắc; khắc nghiệt

苛刻;过于严厉

Ví dụ:
  • - 苛求 kēqiú

    - yêu cầu quá khắt khe.

  • - 对方 duìfāng 提出 tíchū de 条件 tiáojiàn tài le

    - đối phương đưa ra điều kiện quá hà khắc.

rườm rà; lộn xộn; rắm rối

烦琐

Ví dụ:
  • - 苛礼 kēlǐ ( 烦琐 fánsuǒ de 礼节 lǐjié )

    - lễ tiết rườm rà

  • - 苛捐杂税 kējuānzáshuì

    - sưu cao thuế nặng.

nghèo ngặt

(条件, 要求等) 过高, 过于严厉, 刻薄

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 苛求 kēqiú

    - yêu cầu quá khắt khe.

  • - 百般 bǎibān 苛求 kēqiú

    - đòi hỏi khắt khe

  • - 不要 búyào 苛求 kēqiú rén

    - không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.

  • - 苛待 kēdài 下级 xiàjí

    - khắt khe với cấp dưới.

  • - 免除 miǎnchú 苛杂 kēzá

    - dẹp bỏ sưu cao thuế nặng.

  • - 苛政猛于虎 kēzhèngměngyúhǔ

    - nền chính trị hà khắc như hổ dữ.

  • - 监狱 jiānyù 环境 huánjìng hěn 严苛 yánkē

    - Môi trường trong tù rất khắc nghiệt.

  • - 苛捐杂税 kējuānzáshuì

    - sưu cao thuế nặng

  • - 苛捐杂税 kējuānzáshuì

    - sưu cao thuế nặng.

  • - 苛礼 kēlǐ ( 烦琐 fánsuǒ de 礼节 lǐjié )

    - lễ tiết rườm rà

  • - 复述 fùshù de 时候 shíhou 不必 bùbì 苛求 kēqiú 完美 wánměi

    - Lúc kể lại cũng không cần quá nghiêm khắc hoàn mỹ.

  • - 教育 jiàoyù 不要 búyào tài 苛求 kēqiú rén

    - Cô ấy dạy tôi đừng quá khắt khe với người khác.

  • - 对方 duìfāng 提出 tíchū de 条件 tiáojiàn 苛刻 kēkè 使人 shǐrén 难以 nányǐ 接受 jiēshòu

    - đối phương đưa ra điều kiện quá ngặt nghèo, mọi người không thể chấp nhận được.

  • - yào 体念 tǐniàn de 难处 nánchǔ 不要 búyào 苛求 kēqiú

    - anh cần cảm thông cho khó khăn của anh ấy, không nên yêu cầu quá nghiêm khắc đối với anh ấy.

  • - 对方 duìfāng 提出 tíchū de 条件 tiáojiàn tài le

    - đối phương đưa ra điều kiện quá hà khắc.

  • - 觉得 juéde 可能 kěnéng 有点 yǒudiǎn 过于 guòyú 严苛 yánkē le

    - Tôi nghĩ có lẽ bạn đang hơi khắt khe.

  • - 如果 rúguǒ cóng 那个 nàgè 坏蛋 huàidàn 那里 nàlǐ 借债 jièzhài 可以 kěyǐ 肯定 kěndìng 他会 tāhuì 十分 shífēn 苛刻 kēkè

    - Nếu bạn mượn nợ từ tên xấu xa đó, có thể chắc chắn rằng anh ta sẽ rất khắt khe.

  • Xem thêm 12 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 苛

Hình ảnh minh họa cho từ 苛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Hē , Hé , Kē
    • Âm hán việt: Ha , , Kha
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMNR (廿一弓口)
    • Bảng mã:U+82DB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình