rǎn

Từ hán việt: 【nhiễm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhiễm). Ý nghĩa là: từ từ trôi qua (thời gian), um tùm; xum xuê. Ví dụ : - 。 Thời gian dần trôi, thấm thoát mà đã ba năm.. - 。 Thời gian trôi qua tình cảm vẫn không thay đổi.. - 。 Cỏ dại bên đồng mọc um tùm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

từ từ trôi qua (thời gian)

(时间) 渐渐过去见〖荏苒〗

Ví dụ:
  • - 光阴荏苒 guāngyīnrěnrǎn 转瞬 zhuǎnshùn shì 三年 sānnián

    - Thời gian dần trôi, thấm thoát mà đã ba năm.

  • - 岁月 suìyuè rǎn rǎn qíng 未改 wèigǎi

    - Thời gian trôi qua tình cảm vẫn không thay đổi.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

um tùm; xum xuê

草盛的样子

Ví dụ:
  • - 田边 tiánbiān 野草 yěcǎo rǎn rǎn zhǎng

    - Cỏ dại bên đồng mọc um tùm.

  • - 河畔 hépàn 草苒 cǎorǎn rǎn 茂密 màomì

    - Cỏ ven sông dày um tùm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 时光荏苒 shíguāngrěnrǎn 当年 dāngnián 那个 nàgè 花季少女 huājìshàonǚ 如今 rújīn 变成 biànchéng 徐娘半老 xúniángbànlǎo le

    - Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.

  • - 田边 tiánbiān 野草 yěcǎo rǎn rǎn zhǎng

    - Cỏ dại bên đồng mọc um tùm.

  • - 河畔 hépàn 草苒 cǎorǎn rǎn 茂密 màomì

    - Cỏ ven sông dày um tùm.

  • - 岁月 suìyuè rǎn rǎn qíng 未改 wèigǎi

    - Thời gian trôi qua tình cảm vẫn không thay đổi.

  • - 光阴荏苒 guāngyīnrěnrǎn 转瞬 zhuǎnshùn shì 三年 sānnián

    - Thời gian dần trôi, thấm thoát mà đã ba năm.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 苒

Hình ảnh minh họa cho từ 苒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Rǎn
    • Âm hán việt: Nhiễm
    • Nét bút:一丨丨丨フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TGB (廿土月)
    • Bảng mã:U+82D2
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp