zhǐ

Từ hán việt: 【chỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chỉ). Ý nghĩa là: bạch chỉ (vị thuốc đông y), họ Chỉ. Ví dụ : - 。 Bạch chỉ có thể dùng làm thuốc chữa bệnh.. - 。 Bạch chỉ là dược liệu đông y thường thấy.. - 。 Anh ấy họ Chỉ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bạch chỉ (vị thuốc đông y)

见〖白芷〗

Ví dụ:
  • - zhǐ 入药 rùyào néng 治病 zhìbìng

    - Bạch chỉ có thể dùng làm thuốc chữa bệnh.

  • - zhǐ shì 常见 chángjiàn 中药材 zhōngyàocái

    - Bạch chỉ là dược liệu đông y thường thấy.

họ Chỉ

Ví dụ:
  • - xìng zhǐ

    - Anh ấy họ Chỉ.

  • - 同学 tóngxué 姓芷 xìngzhǐ ne

    - Bạn học của tôi họ Chỉ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - xìng zhǐ

    - Anh ấy họ Chỉ.

  • - 同学 tóngxué 姓芷 xìngzhǐ ne

    - Bạn học của tôi họ Chỉ.

  • - zhǐ 入药 rùyào néng 治病 zhìbìng

    - Bạch chỉ có thể dùng làm thuốc chữa bệnh.

  • - zhǐ shì 常见 chángjiàn 中药材 zhōngyàocái

    - Bạch chỉ là dược liệu đông y thường thấy.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 芷

Hình ảnh minh họa cho từ 芷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨丨丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYLM (廿卜中一)
    • Bảng mã:U+82B7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình