Đọc nhanh: 船队 (thuyền đội). Ý nghĩa là: đội tàu, đoàn thuyền lớn, hạm đội. Ví dụ : - 去寻找仙山的船队全军覆没了 Đội đi tìm kiếm tiên núi đã thất bại hoan toàn
Ý nghĩa của 船队 khi là Danh từ
✪ đội tàu
结伴同行或属同一行业的一组船只
- 去 寻找 仙山 的 船队 全军覆没 了
- Đội đi tìm kiếm tiên núi đã thất bại hoan toàn
✪ đoàn thuyền lớn
一大群船
✪ hạm đội
一国家或一位船主所拥有的船只或一次集合所集中的船只
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船队
- 球队 扳平 了 一球
- 球队扳平了一球。
- 我会 让 罗伯茨 队长
- Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 她 适合 当 我们 的 队长
- Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.
- 我们 是 小妹妹 乐队
- Chúng tôi là Em gái của Ai đó.
- 军队 在 边疆 戍边
- Quân đội đóng giữ tại biên cương.
- 哎 这个 新乐队 真是 太酷 了
- Cái ban nhạc này thật là ngầu!
- 炮兵部队
- bộ đội pháo binh
- 歌咏队
- đội ca; đội hát
- 军队 的 号令
- hiệu lệnh của quân đội.
- 乐队 奏乐
- dàn nhạc tấu nhạc
- 船 将 启 碇
- Thuyền sắp nhổ neo.
- 风太大 , 因此 船 无法 启航
- Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.
- 球队 因伤 暂停
- Đội bóng tạm dừng vì chấn thương.
- 打捞 队
- đội vứu vớt; đội cứu hộ
- 军舰 将 护送 船队
- Hải quân sẽ bảo vệ đoàn tàu.
- 去 寻找 仙山 的 船队 全军覆没 了
- Đội đi tìm kiếm tiên núi đã thất bại hoan toàn
- 调遣 为了 战略 目的 而 对 军队 、 船只 或 飞机 部署 的 变化
- Sự điều chỉnh là sự thay đổi trong việc triển khai quân đội, tàu thuyền hoặc máy bay cho mục tiêu chiến lược.
- 这 就 像是 母船 叫 你 归队
- Nó giống như con tàu mẹ đang gọi bạn về nhà.
- 我们 在 团队 中 需要 建立 更强 的 认同感 , 以便 更好 地 合作
- Trong đoàn đội cần gây dựng sự đồng cảm, qua đó mới có thể hợp tác làm việc tốt hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 船队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 船队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm船›
队›