Đọc nhanh: 航运 (hàng vận). Ý nghĩa là: vận tải đường thuỷ; vận tải đường biển. Ví dụ : - 内河航运 vận tải đường sông.. - 远洋航运 vận tải đường biển.. - 这个地区靠航运业维持生活。 Khu vực này dựa vào ngành vận tải biển để kiếm sống.
Ý nghĩa của 航运 khi là Danh từ
✪ vận tải đường thuỷ; vận tải đường biển
水上运输事业的统称,分内河航运、沿海航运、远洋航运
- 内河航运
- vận tải đường sông.
- 远洋 航运
- vận tải đường biển.
- 这个 地区 靠 航运业 维持 生活
- Khu vực này dựa vào ngành vận tải biển để kiếm sống.
- 航运公司
- công ty vận tải biển
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航运
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 我 是 洛杉矶 航天员
- Tôi là một phi hành gia ở Los Angeles.
- 航道 淤塞
- đường sông tắc nghẽn
- 托运 货物
- Ký gửi hàng hóa.
- 托运 行李
- Ký gửi hành lý.
- 我 想 托运 到 北京
- Tôi muốn ký gửi đến Bắc Kinh.
- 好运 总是 不期而至
- May mắn luôn đến bất ngờ.
- 航海 信号
- tín hiệu của tàu biển.
- 航海家
- nhà hàng hải
- 风太大 , 因此 船 无法 启航
- Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.
- 唉 , 运气 老是 不好
- Haizz, vận may toàn không tốt.
- 近海 航行
- đi theo đường gần biển.
- 内河航运
- vận tải đường sông.
- 航运公司
- công ty vận tải biển
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 远洋 航运
- vận tải đường biển.
- 运兵船 由 两艘 军舰 护航
- Tàu vận tải quân sự được hộ tống bởi hai tàu chiến.
- 这个 地区 靠 航运业 维持 生活
- Khu vực này dựa vào ngành vận tải biển để kiếm sống.
- 经过 水库 的 调节 , 航运 条件 大为 改善
- Việc điều hoà của hồ chứa nước, điều kiện vận tải đường thuỷ cải thiện rất nhiều.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 航运
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 航运 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm航›
运›