hàng

Từ hán việt: 【hãng.hàng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hãng.hàng). Ý nghĩa là: nước dâng to; nước to; nước lũ; nước lớn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nước dâng to; nước to; nước lũ; nước lớn

形容大水

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 沆

Hình ảnh minh họa cho từ 沆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Kàng
    • Âm hán việt: Hàng , Hãng
    • Nét bút:丶丶一丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYHN (水卜竹弓)
    • Bảng mã:U+6C86
    • Tần suất sử dụng:Thấp