Đọc nhanh: 自由行 (tự do hành). Ý nghĩa là: du lịch tự túc. Ví dụ : - 我想去泰国自由行。 Tôi muốn đi Thái Lan tự túc.. - 自由行可以节省开支。 Du lịch tự túc có thể tiết kiệm chi phí.
Ý nghĩa của 自由行 khi là Danh từ
✪ du lịch tự túc
指个人或小团体自行安排行程、预订交通和住宿等,不依赖旅行社或导游的旅行方式。
- 我 想 去 泰国 自由 行
- Tôi muốn đi Thái Lan tự túc.
- 自由 行 可以 节省开支
- Du lịch tự túc có thể tiết kiệm chi phí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自由行
- 他 通过 这一 行为 来 给 自己 设置 自我 妨碍
- Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
- 自费旅行
- du lịch tự túc
- 宁 为 自由鸟 不 作 被困 王
- Tôi thà là một con chim tự do còn hơn là một vị vua bị giam cầm.
- 我 想 去 泰国 自由 行
- Tôi muốn đi Thái Lan tự túc.
- 我 的 自行车 胎 没气 了
- Lốp xe đạp của tôi hết hơi rồi.
- 他 享受 着 安逸 与 自由
- Anh ấy tận hưởng sự thoải mái và tự do.
- 由于 受 罗密欧 与 朱丽叶 法案 保护 他 的 罪行
- Luật Romeo và Juliet đã hạ thấp niềm tin của anh ta
- 不由自主
- không thể tự chủ
- 自由 平等
- tự do bình đẳng
- 来去自由
- tự do đi lại.
- 人身自由
- tự do thân thể.
- 自由王国
- quốc gia tự do; vương quốc tự do.
- 自由 参加
- tự do tham gia
- 开会时间 将 由 班长 自行决定
- Thời gian tổ chức cuộc họp sẽ do lớp trưởng tự quyết định.
- 鸟儿 自由 地 飞行
- Chim tự do bay lượn.
- 自由 行 可以 节省开支
- Du lịch tự túc có thể tiết kiệm chi phí.
- 公空 航行 自由 的
- Không phận quốc tế được tự do bay.
- 这种 行为 侵犯 孩子 自由
- Loại hành vi này xâm phạm tự do của con cái.
- 对 自由 的 向往 支撑 着 他 前行
- Sự khao khát tự do nâng bước anh ấy tiến về phía trước.
- 通行证 可以 自由 出入 的 许可 、 票证 或 权力
- Giấy phép, vé hoặc quyền cho phép tự do đi vào và đi ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自由行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自由行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm由›
自›
行›