Đọc nhanh: 自小儿 (tự tiểu nhi). Ý nghĩa là: từ nhỏ; từ bé. Ví dụ : - 自小儿他就立志画家。 từ nhỏ nó đã quyết chí trở thành hoạ sĩ.
Ý nghĩa của 自小儿 khi là Phó từ
✪ từ nhỏ; từ bé
自打年岁很小时
- 自 小儿 他 就 立志 画家
- từ nhỏ nó đã quyết chí trở thành hoạ sĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自小儿
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 小河沟 儿
- sông nhỏ
- 小孩子 很 喜欢 玩儿 抽 陀螺
- Trẻ con rất thích chơi đánh cù.
- 奶奶 最疼 小 孙女儿
- Bà cưng nhất là đứa cháu gái út.
- 奶奶 小心 卧着 婴儿
- Bà nội cẩn thận đặt em bé xuống.
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
- 画个 小 旋儿
- Vẽ một vòng tròn nhỏ.
- 抱 着 个 小 婴儿
- Bế một em bé nhỏ.
- 我们 那儿 是 个 小县 份儿
- chỗ chúng tôi là một huyện nhỏ.
- 路上 有个 小 弯儿
- Có một khúc cua nhỏ trên đường.
- 团团 的 小脸儿
- gương mặt tròn trịa
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 小曲儿
- tiểu khúc.
- 小辫儿
- bím tóc nhỏ
- 小刀 儿
- dao nhỏ
- 自 小儿 他 就 立志 画家
- từ nhỏ nó đã quyết chí trở thành hoạ sĩ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自小儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自小儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
⺌›
⺍›
小›
自›