房主自卖 Fáng zhǔ zì mài

Từ hán việt: 【phòng chủ tự mại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "房主自卖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phòng chủ tự mại). Ý nghĩa là: Bởi chính chủ; không qua trung gian. (For Sale By Owner).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 房主自卖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 房主自卖 khi là Danh từ

Bởi chính chủ; không qua trung gian. (For Sale By Owner)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房主自卖

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 自由主义 zìyóuzhǔyì

    - tự do chủ nghĩa

  • - 信仰 xìnyǎng 自由主义 zìyóuzhǔyì

    - Cô ấy tôn thờ chủ nghĩa tự do.

  • - 加入 jiārù 自由主义 zìyóuzhǔyì de 阵营 zhènyíng

    - Anh ta gia nhập vào phe tự do chủ nghĩa.

  • - 设置障碍 shèzhìzhàngài 似乎 sìhū 践踏 jiàntà le 马丁 mǎdīng 女士 nǚshì de 自主性 zìzhǔxìng

    - Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin

  • - 仰人鼻息 yǎngrénbíxī 依赖 yīlài 别人 biérén 不能 bùnéng 自主 zìzhǔ

    - dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)

  • - 住入 zhùrù 新房 xīnfáng shí huì yǒu 刺鼻 cìbí de 味道 wèidao zhè 就是 jiùshì 出自 chūzì 甲醛 jiǎquán de 味道 wèidao

    - Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.

  • - 不由自主 bùyóuzìzhǔ

    - không thể tự chủ

  • - 也罢 yěbà 不去 bùqù 也罢 yěbà 听凭 tīngpíng 自己 zìjǐ 作主 zuòzhǔ

    - đi cũng được, không đi cũng được, tuỳ ý anh quyết định.

  • - yóu 外科主任 wàikēzhǔrèn 亲自 qīnzì 主刀 zhǔdāo

    - do bác sĩ ngoại khoa tự tay mổ.

  • - 婚姻自主 hūnyīnzìzhǔ

    - tự định đoạt hôn nhân

  • - 婚姻自主 hūnyīnzìzhǔ

    - hôn nhân tự chủ

  • - 斥卖 chìmài 房产 fángchǎn

    - bán đi bất động sản.

  • - 班上 bānshàng 计划 jìhuà 义卖 yìmài 糖果 tángguǒ 推选 tuīxuǎn 凯特 kǎitè wèi 主持人 zhǔchírén

    - Lớp dự định tổ chức bán đồ ngọt từ thiện và bầu chọn Kate làm người dẫn chương trình.

  • - 觉得 juéde 主任 zhǔrèn 怠慢 dàimàn le 自己 zìjǐ

    - Anh ấy thấy chủ lạnh nhạt với mình.

  • - le 自己 zìjǐ de 饭碗 fànwǎn 干起 gànqǐ le 个体 gètǐ 经商 jīngshāng 买卖 mǎimài

    - Cô ấy đã bỏ việc và bắt đầu kinh doanh tư nhân.

  • - 自动 zìdòng 贩卖机 fànmàijī mǎi de ma

    - Từ máy bán hàng tự động?

  • - 主动 zhǔdòng 承认 chéngrèn 自己 zìjǐ 喜欢 xǐhuan

    - Cô ấy chủ động thừa nhận mình thích anh ta.

  • - 婚姻自主 hūnyīnzìzhǔ shì 每个 měigè rén de 权利 quánlì

    - Hôn nhân tự quyết là quyền của mỗi người.

  • - 自建房 zìjiànfáng shì 我国 wǒguó 传统 chuántǒng 建造 jiànzào 方式 fāngshì de 主流 zhǔliú

    - Tự xây nhà đang là xu hướng ở nước tôi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 房主自卖

Hình ảnh minh họa cho từ 房主自卖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 房主自卖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNYK (十弓卜大)
    • Bảng mã:U+5356
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao