自然主义 zìrán zhǔyì

Từ hán việt: 【tự nhiên chủ nghĩa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自然主义" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự nhiên chủ nghĩa). Ý nghĩa là: tự nhiên chủ nghĩa (khuynh hướng xấu trong sáng tác văn học nghệ thuật, chỉ chú trọng miêu tả những hiện tượng cá biệt hoặc chi tiết nhỏ trong cuộc sống, không thể phản ánh chính xác bản chất của xã hội), chủ nghĩa tự nhiên (một trường phái dùng tự nhiên chủ nghĩa để sáng tác văn học xuất hiện ở Pháp vào thế kỷ 19, đại biểu là Émile Zola).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自然主义 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自然主义 khi là Danh từ

tự nhiên chủ nghĩa (khuynh hướng xấu trong sáng tác văn học nghệ thuật, chỉ chú trọng miêu tả những hiện tượng cá biệt hoặc chi tiết nhỏ trong cuộc sống, không thể phản ánh chính xác bản chất của xã hội)

文学艺术创作上的一种不良倾 向,着重描写现实生活中个别现象和琐碎细节,但不能正确地反映社会的本质

chủ nghĩa tự nhiên (một trường phái dùng tự nhiên chủ nghĩa để sáng tác văn học xuất hiện ở Pháp vào thế kỷ 19, đại biểu là Émile Zola)

19世纪产生于法国的一种采取自然主义创作手法的文艺流派,以左拉 (Émile Zola) 为代表

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自然主义

  • - 平均主义 píngjūnzhǔyì de 状态 zhuàngtài

    - thái độ bình quân chủ nghĩa

  • - 达尔文主义 dáěrwénzhǔyì

    - chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.

  • - 苏联 sūlián shì 社会主义 shèhuìzhǔyì 国家 guójiā

    - Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 诗人 shīrén de 爱国主义 àiguózhǔyì 思想 sīxiǎng 感染 gǎnrǎn le 读者 dúzhě 引起 yǐnqǐ le 他们 tāmen de 共鸣 gòngmíng

    - Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.

  • - 就是 jiùshì 超自然 chāozìrán 癌症 áizhèng 疗法 liáofǎ de 专家 zhuānjiā le ma

    - Vì vậy, điều đó khiến tôi trở thành một chuyên gia điều trị ung thư siêu phàm.

  • - 爸爸 bàba 虽然 suīrán 身材矮小 shēncáiǎixiǎo què yòng 自己 zìjǐ de 肩膀 jiānbǎng 撑起 chēngqǐ le 我们 wǒmen 这个 zhègè jiā

    - Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.

  • - 现实主义 xiànshízhǔyì

    - chủ nghĩa hiện thực; thuyết hiện thực.

  • - 自然而然 zìránérrán

    - tự nhiên mà vậy

  • - 大自然 dàzìrán

    - thiên nhiên

  • - 大义凛然 dàyìlǐnrán

    - đại nghĩa hào hùng.

  • - 自然法则 zìránfǎzé

    - quy luật tự nhiên

  • - 悠然自得 yōuránzìdé

    - thong thả an nhàn

  • - 灌输 guànshū 爱国主义 àiguózhǔyì 思想 sīxiǎng

    - Truyền bá tư tưởng chủ nghĩa yêu nước.

  • - 他们 tāmen zhōng 大多数 dàduōshù 侨民 qiáomín shì 爱国主义者 àiguózhǔyìzhě

    - Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.

  • - 打倒 dǎdǎo 帝国主义 dìguózhǔyì

    - đả đảo chủ nghĩa đế quốc.

  • - 无产阶级 wúchǎnjiējí 国际主义 guójìzhǔyì

    - chủ nghĩa quốc tế vô sản

  • - 自由主义 zìyóuzhǔyì

    - tự do chủ nghĩa

  • - 信仰 xìnyǎng 自由主义 zìyóuzhǔyì

    - Cô ấy tôn thờ chủ nghĩa tự do.

  • - 加入 jiārù 自由主义 zìyóuzhǔyì de 阵营 zhènyíng

    - Anh ta gia nhập vào phe tự do chủ nghĩa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自然主义

Hình ảnh minh họa cho từ 自然主义

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自然主义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao