Đọc nhanh: 背集 (bội tập). Ý nghĩa là: trái phiên; ngày không họp chợ ở nông thôn. 农村里轮到没有集市的日子.
Ý nghĩa của 背集 khi là Động từ
✪ trái phiên; ngày không họp chợ ở nông thôn. 农村里轮到没有集市的日子
背集:农村的主场有的一天一次,有的则两天一次,有的则三天一次,每个月的这一天,大家都不约而同的来到同一地点,进行物资交流,有的买有的卖,有的唱戏杂耍,热闹的这一天就是逢集,第二天或第三天都没人来,很冷清,没人冷清的这一天,就是背集。农村里轮到没有集市的日子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背集
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 《 鲁迅 全集 》
- Lỗ tấn toàn tập.
- 摩肩 擦背
- kề vai sát cánh.
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 图片 集锦
- bộ sưu tập tranh.
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 结集 兵力
- tập trung binh lực.
- 征集 新兵
- chiêu mộ tân binh
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 选集 民歌 选集 或 诗歌 选集
- Bộ sưu tập ca dao hoặc bộ sưu tập thơ
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 背集
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 背集 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm背›
集›