Đọc nhanh: 肺腑 (phế phủ). Ý nghĩa là: phổi; phế tạng, đáy lòng; lòng. Ví dụ : - 香沁肺腑 mùi thơm thấm vào phế tạng.. - 感人肺腑 xúc động lòng người.
Ý nghĩa của 肺腑 khi là Danh từ
✪ phổi; phế tạng
肺脏
- 香沁 肺腑
- mùi thơm thấm vào phế tạng.
✪ đáy lòng; lòng
比喻内心
- 感人肺腑
- xúc động lòng người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肺腑
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 吸烟者 患 肺癌 的 危险性 是 不 吸烟者 的 13 倍
- Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 香沁 肺腑
- mùi thơm thấm vào phế tạng.
- 他 把 箭袋 中 的 箭 射入 我 的 肺腑
- Anh ta lấy mũi tên ở ống đựng mũi tiêm bắn vào phổi tôi
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 五脏六腑
- lục phủ ngũ tạng
- 脏腑 调理 可以 改善 慢性病
- Điều hòa tạng phủ có thể cải thiện bệnh mãn tính.
- 他 的 五脏六腑 都 受损 了
- Lục phủ ngũ tạng của anh ấy đều bị tổn thương.
- 肺 是 呼吸器官
- Phổi là cơ quan hô hấp.
- 洞见 肺腑 ( 形容 诚恳 坦白 )
- nhìn thấu ruột gan; hết sức chân thành.
- 她 从小 就 有 肺病 , 经常 咳嗽
- Cô ấy bị bệnh phổi từ nhỏ, thường xuyên ho.
- 言词 恳切 感人肺腑
- ngôn từ tha thiết làm cảm động lòng người.
- 麻疹 合并 肺炎
- Lên sởi kéo theo viêm phổi.
- 他 得 了 肺炎
- Anh ấy bị viêm phổi.
- 铭诸肺腑 ( 比喻 永记 不 忘 )
- khắc sâu trong lòng.
- 爱 的 表现 必须 发自肺腑 , 而 不光 靠 嘴巴 讲
- Biểu hiện của tình yêu phải xuất phát từ con tim, từ tận đáy lòng chứ không chỉ dựa vào lời nói trên môi.
- 感人肺腑
- xúc động lòng người.
- 医生 诊断 这病 为 肺炎
- Bác sĩ chẩn đoán bệnh là viêm phổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肺腑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肺腑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm肺›
腑›