zhào

Từ hán việt: 【triệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (triệu). Ý nghĩa là: phát sinh; dẫn đến; gây ra, bắt đầu; mở đầu; khởi công, họ Triệu. Ví dụ : - 。 Tai nạn do say rượu gây ra.. - 。 Hỗn loạn do xung đột gây ra.. - 。 Tranh chấp phát sinh từ hiểu lầm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

phát sinh; dẫn đến; gây ra

发生; 引起

Ví dụ:
  • - 事故 shìgù 肇于 zhàoyú 醉酒 zuìjiǔ

    - Tai nạn do say rượu gây ra.

  • - 混乱 hùnluàn 肇自 zhàozì 冲突 chōngtū

    - Hỗn loạn do xung đột gây ra.

  • - 争端 zhēngduān 肇自 zhàozì 误解 wùjiě

    - Tranh chấp phát sinh từ hiểu lầm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bắt đầu; mở đầu; khởi công

开始

Ví dụ:
  • - 项目 xiàngmù 肇工 zhàogōng le

    - Dự án đã khởi công.

  • - 比赛 bǐsài 肇于 zhàoyú 八点 bādiǎn

    - Trận đấu bắt đầu lúc tám giờ.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Triệu

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng zhào

    - Tôi họ Triệu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - lěi 哈娜 hānà bèi 男友 nányǒu 肇事 zhàoshì dàn 还是 háishì méi 逃逸 táoyì

    - Rihanna trúng đạn mà vẫn không chịu chạy.

  • - 比赛 bǐsài 肇于 zhàoyú 八点 bādiǎn

    - Trận đấu bắt đầu lúc tám giờ.

  • - 事故 shìgù 肇于 zhàoyú 醉酒 zuìjiǔ

    - Tai nạn do say rượu gây ra.

  • - 争端 zhēngduān 肇自 zhàozì 误解 wùjiě

    - Tranh chấp phát sinh từ hiểu lầm.

  • - 追查 zhuīchá 肇事者 zhàoshìzhě

    - truy xét kẻ gây ra sự cố.

  • - 混乱 hùnluàn 肇自 zhàozì 冲突 chōngtū

    - Hỗn loạn do xung đột gây ra.

  • - 项目 xiàngmù 肇工 zhàogōng le

    - Dự án đã khởi công.

  • - dàn 真正 zhēnzhèng de 肇事者 zhàoshìzhě shì 手套 shǒutào

    - Nhưng thủ phạm thực sự ở đây chính là đôi găng tay.

  • - 我姓 wǒxìng zhào

    - Tôi họ Triệu.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 肇

Hình ảnh minh họa cho từ 肇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Duật 聿 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Triệu
    • Nét bút:丶フ一ノノ一ノ丶フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HKLQ (竹大中手)
    • Bảng mã:U+8087
    • Tần suất sử dụng:Trung bình