Đọc nhanh: 肇祸 (triệu họa). Ý nghĩa là: gây hoạ; gây tai hoạ.
Ý nghĩa của 肇祸 khi là Động từ
✪ gây hoạ; gây tai hoạ
闯祸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肇祸
- 留下 祸根
- lưu lại mầm tai hoạ
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 这 愣小子 总爱 闯祸
- Đứa trẻ thô lỗ này luôn thích gây rắc rối.
- 车祸 导致 了 交通堵塞
- Tai nạn giao thông gây ra tình trạng tắc đường.
- 蕾 哈娜 被 男友 打 肇事 但 还是 没 逃逸
- Rihanna trúng đạn mà vẫn không chịu chạy.
- 包藏祸心
- rắp tâm hại người
- 罪魁祸首
- đầu sỏ tội ác
- 罪魁祸首
- kẻ đầu sỏ; tên cầm đầu
- 他 的 妻子 在 车祸 中 丧生
- Người vợ của anh ta đã qua đời trong một vụ tai nạn giao thông.
- 比赛 肇于 八点
- Trận đấu bắt đầu lúc tám giờ.
- 消除 祸患
- trừ tai hoạ; trừ tai nạn
- 事故 肇于 醉酒
- Tai nạn do say rượu gây ra.
- 权臣 祸国
- quan to lạm quyền hại nước.
- 不 小心 会 遇到 祸
- Không cẩn thận có thể gặp phải tai họa.
- 她 不幸遭遇 了 车祸
- Cô ấy không may gặp tai nạn giao thông.
- 不听话 会 祸害 自己
- Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 罹祸
- gặp tai hoạ.
- 我姓 肇
- Tôi họ Triệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肇祸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肇祸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm祸›
肇›