肇祸 zhàohuò

Từ hán việt: 【triệu họa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "肇祸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (triệu họa). Ý nghĩa là: gây hoạ; gây tai hoạ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 肇祸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 肇祸 khi là Động từ

gây hoạ; gây tai hoạ

闯祸

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肇祸

  • - 留下 liúxià 祸根 huògēn

    - lưu lại mầm tai hoạ

  • - 休戚相关 xiūqīxiāngguān ( 彼此间 bǐcǐjiān 祸福 huòfú 互相 hùxiāng 关联 guānlián )

    - vui buồn có liên quan với nhau

  • - 中国 zhōngguó 人民 rénmín 身受 shēnshòu guò 殖民主义 zhímínzhǔyì de 祸害 huòhài

    - nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.

  • - zhè 愣小子 lèngxiǎozǐ 总爱 zǒngài 闯祸 chuǎnghuò

    - Đứa trẻ thô lỗ này luôn thích gây rắc rối.

  • - 车祸 chēhuò 导致 dǎozhì le 交通堵塞 jiāotōngdǔsè

    - Tai nạn giao thông gây ra tình trạng tắc đường.

  • - lěi 哈娜 hānà bèi 男友 nányǒu 肇事 zhàoshì dàn 还是 háishì méi 逃逸 táoyì

    - Rihanna trúng đạn mà vẫn không chịu chạy.

  • - 包藏祸心 bāocánghuòxīn

    - rắp tâm hại người

  • - 罪魁祸首 zuìkuíhuòshǒu

    - đầu sỏ tội ác

  • - 罪魁祸首 zuìkuíhuòshǒu

    - kẻ đầu sỏ; tên cầm đầu

  • - de 妻子 qīzǐ zài 车祸 chēhuò zhōng 丧生 sàngshēng

    - Người vợ của anh ta đã qua đời trong một vụ tai nạn giao thông.

  • - 比赛 bǐsài 肇于 zhàoyú 八点 bādiǎn

    - Trận đấu bắt đầu lúc tám giờ.

  • - 消除 xiāochú 祸患 huòhuàn

    - trừ tai hoạ; trừ tai nạn

  • - 事故 shìgù 肇于 zhàoyú 醉酒 zuìjiǔ

    - Tai nạn do say rượu gây ra.

  • - 权臣 quánchén 祸国 huòguó

    - quan to lạm quyền hại nước.

  • - 小心 xiǎoxīn huì 遇到 yùdào huò

    - Không cẩn thận có thể gặp phải tai họa.

  • - 不幸遭遇 bùxìngzāoyù le 车祸 chēhuò

    - Cô ấy không may gặp tai nạn giao thông.

  • - 不听话 bùtīnghuà huì 祸害 huòhài 自己 zìjǐ

    - Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.

  • - 从今往后 cóngjīnwǎnghòu 结拜 jiébài wèi 兄弟 xiōngdì 生死 shēngsǐ 相托 xiāngtuō 祸福相依 huòfúxiàngyī 天地 tiāndì 为证 wèizhèng

    - Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.

  • - 罹祸 líhuò

    - gặp tai hoạ.

  • - 我姓 wǒxìng zhào

    - Tôi họ Triệu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 肇祸

Hình ảnh minh họa cho từ 肇祸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肇祸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+7 nét)
    • Pinyin: Huò
    • Âm hán việt: Hoạ
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFROB (戈火口人月)
    • Bảng mã:U+7978
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Duật 聿 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Triệu
    • Nét bút:丶フ一ノノ一ノ丶フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HKLQ (竹大中手)
    • Bảng mã:U+8087
    • Tần suất sử dụng:Trung bình