Đọc nhanh: 寸土尺金 (thốn thổ xích kim). Ý nghĩa là: Tấc đất tấc vàng.
Ý nghĩa của 寸土尺金 khi là Thành ngữ
✪ Tấc đất tấc vàng
“寸土尺金,汉语成语,拼音是cùn tǔ chǐ jīn,意思是比喻土地收益极高,极其贵重。出自《帝城花样·纫芗传》。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寸土尺金
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 午后 曜 芒 金灿灿
- Ánh sáng buổi chiều vàng óng.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 抬 裉 ( 上衣 从 肩头 到 腋下 的 尺寸 )
- phần nách áo.
- 尺寸千里
- nhìn xa trông rộng (nơi xa nghìn dặm mà thấy như chỉ xa một mét)
- 谚 得寸进尺
- 【Tục ngữ】Được inch, muốn thêm cả thước.
- 这个 尺寸 刚好
- Kích thước này vừa vặn.
- 衣服 的 尺寸 参差不齐
- Kích thước quần áo không đồng đều.
- 这 把 尺上 有 厘米 的 刻度 和 英寸 的 刻度
- Cái thước này có các đơn vị đo là centimet và inch.
- 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
- 缩小 这个 图片 的 尺寸
- Thu nhỏ kích thước của bức tranh này.
- 请 告诉 我 你 需要 的 尺寸
- Xin hãy cho tôi biết kích thước bạn cần.
- 这个 盒子 的 尺寸 刚好 合适
- Kích thước của chiếc hộp này vừa vặn.
- 我 买 的 衣服 尺寸 太大 了
- Chiếc áo tôi mua có kích thước quá lớn.
- 木匠 量 了 一下 棚屋 的 尺寸 立刻 估计 出 它 的 大小
- Thợ mộc đo kích thước của căn nhà mái lá, ngay lập tức ước tính được kích thước của nó.
- 这片 土地 干燥 得 寸草不生
- Đất khô đến nỗi cỏ không thể mọc được.
- 城市 的 疾速 开展 促使 了 城市 土地 的 寸土寸金
- Sự phát triển nhanh chóng của thành phố đã thúc đẩy giá trị đất tại đô thị
- 这个 尺寸 和 要求 的 是 吻合 的
- Kích thước này khớp với yêu cầu.
- 这片 土地 需要 灌溉
- Mảnh đất này cần được tưới nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寸土尺金
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寸土尺金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
寸›
尺›
金›