耳孙 ěr sūn

Từ hán việt: 【nhĩ tôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "耳孙" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhĩ tôn). Ý nghĩa là: cái tai; cái quai (ở hai bên cạnh đồ vật) 。。.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 耳孙 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 耳孙 khi là Danh từ

cái tai; cái quai (ở hai bên cạnh đồ vật) 。器物兩旁供人提的部分。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳孙

  • - 绵绵 miánmián guā dié ( 比喻 bǐyù 子孙 zǐsūn 昌盛 chāngshèng )

    - con đàn cháu đống

  • - 孙子兵法 sūnzǐbīngfǎ

    - phép dụng binh của Tôn tử / binh pháp Tôn tử

  • - 不过 bùguò shì 孩子 háizi ěr

    - Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.

  • - 耳轮 ěrlún

    - vành tai

  • - 聒耳 guōěr

    - đinh tai nhức óc

  • - 桌子 zhuōzi de 两耳 liǎngěr dōu yǒu 抽屉 chōuti

    - Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.

  • - 垂耳兔 chuíěrtù

    - Thỏ cụp tai

  • - 汤姆 tāngmǔ méi 法官 fǎguān de 警告 jǐnggào 当耳旁风 dāngěrpángfēng

    - phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.

  • - shàn 耳光 ěrguāng

    - Tát vào mặt.

  • - 耳朵 ěrduo shàng yǒu 一颗 yīkē 耳环 ěrhuán

    - Cô ấy có một chiếc khuyên tai ở tai.

  • - 掏耳朵 tāoěrduo

    - Móc lỗ tai; ngoáy tai

  • - 不堪入耳 bùkānrùěr

    - không thể nghe được.

  • - 附耳低语 fùěrdīyǔ

    - kề tai nói nhỏ

  • - 不广 bùguǎng 耳目 ěrmù

    - hiểu biết ít.

  • - 忠言逆耳 zhōngyánnìěr

    - nói thật mất lòng; lời thật mất lòng

  • - 不堪入耳 bùkānrùěr

    - Không lọt tai.

  • - 想当然 xiǎngdāngrán ěr

    - Nghĩ như vậy là phải thôi.

  • - 耳根清净 ěrgēnqīngjìng

    - thanh tịnh không bị quấy rầy.

  • - 铿锵 kēngqiāng 悦耳 yuèěr

    - âm thanh vang vang dễ nghe.

  • - 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ 无异于 wúyìyú 掩耳盗铃 yǎněrdàolíng

    - Cách làm này không khác gì bịt tai trộm chuông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 耳孙

Hình ảnh minh họa cho từ 耳孙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耳孙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin: Sūn , Xùn
    • Âm hán việt: Tôn , Tốn
    • Nét bút:フ丨一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NDF (弓木火)
    • Bảng mã:U+5B59
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+0 nét)
    • Pinyin: ěr , Réng
    • Âm hán việt: Nhĩ
    • Nét bút:一丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SJ (尸十)
    • Bảng mã:U+8033
    • Tần suất sử dụng:Rất cao