考问 kǎowèn

Từ hán việt: 【khảo vấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "考问" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khảo vấn). Ý nghĩa là: khảo sát; hỏi; kiểm tra miệng; thi vấn đáp. Ví dụ : - 。 Tôi hỏi anh cái này.. - 。 tôi bị anh ấy hỏi bí luôn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 考问 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 考问 khi là Động từ

khảo sát; hỏi; kiểm tra miệng; thi vấn đáp

为了难倒对方而问;考察询问

Ví dụ:
  • - 考问 kǎowèn 考问 kǎowèn

    - Tôi hỏi anh cái này.

  • - bèi 考问 kǎowèn zhù le

    - tôi bị anh ấy hỏi bí luôn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考问

  • - 安静 ānjìng 思考 sīkǎo zhe 问题 wèntí

    - Anh lặng lẽ suy nghĩ về vấn đề.

  • - 考问 kǎowèn 考问 kǎowèn

    - Tôi hỏi anh cái này.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 需要 xūyào 进一步 jìnyíbù 考察 kǎochá

    - Vấn đề này cần được quan sát thêm.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 拐弯 guǎiwān 思考问题 sīkǎowèntí

    - Chúng ta cần suy nghĩ vấn đề theo hướng khác.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí kǎo 不住 búzhù

    - Câu hỏi này không làm khó được anh ấy.

  • - 应当 yīngdāng 从根本上 cónggēnběnshàng 考虑 kǎolǜ 解决问题 jiějuéwèntí de 方法 fāngfǎ

    - nên nghĩ phương pháp giải quyết vấn đề từ căn bản.

  • - zhè 问题 wèntí hěn 值得 zhíde 考究 kǎojiū

    - vấn đề này rất khó nghiên cứu.

  • - qǐng 集中 jízhōng 考虑 kǎolǜ 以下 yǐxià 问题 wèntí

    - Xin hãy tập trung xem xét những vấn đề sau đây.

  • - 小孩 xiǎohái 抵着 dǐzhe 下巴 xiàba 思考问题 sīkǎowèntí

    - Đứa trẻ chống cằm suy nghĩ vấn đề.

  • - 静下心来 jìngxiàxīnlái 仔细 zǐxì 思考问题 sīkǎowèntí

    - Bình tĩnh lại, suy nghĩ kỹ về vấn đề.

  • - 他敏于 tāmǐnyú 思考问题 sīkǎowèntí

    - Anh ấy thông minh trong việc suy nghĩ vấn đề.

  • - 事前 shìqián yào 慎重考虑 shènzhòngkǎolǜ 免得 miǎnde 发生 fāshēng 问题 wèntí shí méi 抓挠 zhuānao

    - phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.

  • - 凝神 níngshén 思考问题 sīkǎowèntí

    - Anh ấy tập trung suy nghĩ về vấn đề.

  • - 这个 zhègè rén hěn 沉稳 chénwěn 考虑 kǎolǜ 问题 wèntí 细密 xìmì 周到 zhōudào

    - người này rất chín chắn, suy nghĩ vấn đề kỹ càng chu đáo.

  • - 独自 dúzì 思考问题 sīkǎowèntí

    - Tôi tự mình suy nghĩ về vấn đề.

  • - zài 考虑 kǎolǜ 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Anh ấy đang suy nghĩ về vấn đề này.

  • - 考虑 kǎolǜ 问题 wèntí hěn 周到 zhōudào

    - Anh ấy suy xét vấn đề rất chu đáo.

  • - cóng 实际 shíjì de 角度 jiǎodù 出发 chūfā 考虑 kǎolǜ 问题 wèntí

    - Xem xét vấn đề từ góc độ thực tế.

  • - 应该 yīnggāi 全面 quánmiàn 考虑 kǎolǜ 问题 wèntí 不要 búyào zhǐ zài 一些 yīxiē 细节 xìjié shàng 打圈子 dǎquānzi

    - nên xem xét vấn đề một cách toàn diện, đừng luẩn quẩn trong những vấn đề chi tiết.

  • - yào 办好 bànhǎo 一件 yījiàn shì 须要 xūyào 考虑 kǎolǜ dào 方方面面 fāngfāngmiànmiàn de 问题 wèntí

    - muốn làm tốt một việc phải suy nghĩ đến mọi vấn đề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 考问

Hình ảnh minh họa cho từ 考问

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 考问 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Kǎo
    • Âm hán việt: Khảo
    • Nét bút:一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKYS (十大卜尸)
    • Bảng mã:U+8003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao