hàn

Từ hán việt: 【hàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hàn). Ý nghĩa là: bút lông, chữ viết; văn tự, họ Hàn. Ví dụ : - 。 Cây bút lông này rất dễ dùng.. - 。 Trên bàn có một cây bút lông mới.. - 。 Chữ viết của anh ấy rất đặc sắc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bút lông

原指羽毛,后来借指毛笔、文字、书信等

Ví dụ:
  • - zhè 支翰笔 zhīhànbǐ hěn hǎo yòng

    - Cây bút lông này rất dễ dùng.

  • - 桌上 zhuōshàng yǒu 支新翰笔 zhīxīnhànbǐ

    - Trên bàn có một cây bút lông mới.

chữ viết; văn tự

笔迹; 文字

Ví dụ:
  • - de 翰墨 hànmò hěn 精彩 jīngcǎi

    - Chữ viết của anh ấy rất đặc sắc.

  • - 这篇翰文 zhèpiānhànwén hěn 优美 yōuměi

    - Bài văn tự này rất hay.

họ Hàn

Ví dụ:
  • - 姓翰 xìnghàn

    - Tôi họ Hàn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 约翰 yuēhàn 甘迺迪 gānnǎidí bèi 安葬 ānzàng zài 阿靈頓 ālíngdùn 公墓 gōngmù

    - J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.

  • - 翰林院 hànlínyuàn

    - viện hàn lâm

  • - 我会 wǒhuì 告知 gàozhī 约翰 yuēhàn · 塞巴斯蒂安 sāibāsīdìān · 巴赫 bāhè nín de 评价 píngjià

    - Tôi chắc chắn sẽ nói với Johann Sebastian Bach rằng bạn đã nói như vậy.

  • - jiào 约翰 yuēhàn

    - Anh ấy tên là John.

  • - de 翰墨 hànmò hěn 精彩 jīngcǎi

    - Chữ viết của anh ấy rất đặc sắc.

  • - 约翰 yuēhàn · 史密斯 shǐmìsī shì shuí

    - John Smith là ai?

  • - 宝嘉 bǎojiā 康蒂 kāngdì 需要 xūyào 约翰 yuēhàn · 史密斯 shǐmìsī a

    - Pocahontas cần John Smith của cô ấy.

  • - 利用 lìyòng zài 伯明翰 bómínghàn de 机会 jīhuì 探望 tànwàng le de 姨母 yímǔ

    - Tôi đã tận dụng cơ hội ở Birmingham để thăm cô dì của tôi.

  • - 姓翰 xìnghàn

    - Tôi họ Hàn.

  • - 桌上 zhuōshàng yǒu 支新翰笔 zhīxīnhànbǐ

    - Trên bàn có một cây bút lông mới.

  • - zhè 支翰笔 zhīhànbǐ hěn hǎo yòng

    - Cây bút lông này rất dễ dùng.

  • - 这篇翰文 zhèpiānhànwén hěn 优美 yōuměi

    - Bài văn tự này rất hay.

  • - 约翰 yuēhàn 根本 gēnběn 不是 búshì 做饭 zuòfàn de liào

    - John hoàn toàn không có khiếu nấu ăn.

  • - 约翰 yuēhàn kào 自己 zìjǐ 修理 xiūlǐ 录音机 lùyīnjī

    - John sửa chữa máy ghi âm bằng chính mình.

  • - 约翰 yuēhàn 已经 yǐjīng 著手 zhùshǒu 集邮 jíyóu 好像 hǎoxiàng zhēn 入迷 rùmí le

    - John đã bắt đầu sưu tập tem, dường như ông ấy đang rất say mê.

  • - 宁愿 nìngyuàn 约翰 yuēhàn 打网球 dǎwǎngqiú ér wán 扑克牌 pūkèpái

    - Tôi thích John chơi tennis hơn là chơi bài Poker.

  • - 我们 wǒmen 认为 rènwéi 一个 yígè 名叫 míngjiào 约翰 yuēhàn · gài 特曼 tèmàn de 化学家 huàxuéjiā

    - Chúng tôi tin rằng một nhà hóa học tên là Johann Geitman

  • Xem thêm 12 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 翰

Hình ảnh minh họa cho từ 翰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+10 nét)
    • Pinyin: Hàn
    • Âm hán việt: Hàn
    • Nét bút:一丨丨フ一一一丨ノ丶フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JJOSM (十十人尸一)
    • Bảng mã:U+7FF0
    • Tần suất sử dụng:Cao