Hán tự: 翰
Đọc nhanh: 翰 (hàn). Ý nghĩa là: bút lông, chữ viết; văn tự, họ Hàn. Ví dụ : - 这支翰笔很好用。 Cây bút lông này rất dễ dùng.. - 桌上有支新翰笔。 Trên bàn có một cây bút lông mới.. - 他的翰墨很精彩。 Chữ viết của anh ấy rất đặc sắc.
Ý nghĩa của 翰 khi là Danh từ
✪ bút lông
原指羽毛,后来借指毛笔、文字、书信等
- 这 支翰笔 很 好 用
- Cây bút lông này rất dễ dùng.
- 桌上 有 支新翰笔
- Trên bàn có một cây bút lông mới.
✪ chữ viết; văn tự
笔迹; 文字
- 他 的 翰墨 很 精彩
- Chữ viết của anh ấy rất đặc sắc.
- 这篇翰文 很 优美
- Bài văn tự này rất hay.
✪ họ Hàn
姓
- 我 姓翰
- Tôi họ Hàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翰
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 翰林院
- viện hàn lâm
- 我会 告知 约翰 · 塞巴斯蒂安 · 巴赫 您 的 评价
- Tôi chắc chắn sẽ nói với Johann Sebastian Bach rằng bạn đã nói như vậy.
- 他 叫 约翰
- Anh ấy tên là John.
- 他 的 翰墨 很 精彩
- Chữ viết của anh ấy rất đặc sắc.
- 约翰 · 史密斯 是 谁
- John Smith là ai?
- 宝嘉 康蒂 也 需要 约翰 · 史密斯 啊
- Pocahontas cần John Smith của cô ấy.
- 我 利用 在 伯明翰 的 机会 探望 了 我 的 姨母
- Tôi đã tận dụng cơ hội ở Birmingham để thăm cô dì của tôi.
- 我 姓翰
- Tôi họ Hàn.
- 桌上 有 支新翰笔
- Trên bàn có một cây bút lông mới.
- 这 支翰笔 很 好 用
- Cây bút lông này rất dễ dùng.
- 这篇翰文 很 优美
- Bài văn tự này rất hay.
- 约翰 根本 不是 做饭 的 料
- John hoàn toàn không có khiếu nấu ăn.
- 约翰 靠 他 自己 修理 录音机
- John sửa chữa máy ghi âm bằng chính mình.
- 约翰 已经 著手 集邮 好像 真 入迷 了
- John đã bắt đầu sưu tập tem, dường như ông ấy đang rất say mê.
- 我 宁愿 约翰 打网球 而 不 玩 扑克牌
- Tôi thích John chơi tennis hơn là chơi bài Poker.
- 我们 认为 一个 名叫 约翰 · 盖 特曼 的 化学家
- Chúng tôi tin rằng một nhà hóa học tên là Johann Geitman
Xem thêm 12 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 翰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm翰›