Đọc nhanh: 群山 (quần sơn). Ý nghĩa là: một loạt các ngọn đồi, núi. Ví dụ : - 用群山作为背景拍照吗 Với những ngọn núi ở phía sau?
Ý nghĩa của 群山 khi là Danh từ
✪ một loạt các ngọn đồi
a range of hills
✪ núi
mountains
- 用 群山 作为 背景 拍照 吗
- Với những ngọn núi ở phía sau?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 群山
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 这比 加拉帕戈斯 群岛 好太多 了
- Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.
- 我们 的 羊群 漫山遍野 , 到处 都 是
- đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
- 群山 环抱
- núi non bao bọc
- 群山 耸立
- những ngọn núi cao chót vót.
- 巍峨 的 群山
- núi non sừng sững
- 群山 颠连 起伏
- núi non kéo dài vô tận.
- 山坡 上 有 一群 绵羊
- Trên sườn đồi có một đàn cừu.
- 山里 有群 凶恶 胡子
- Trong rừng có một nhóm thổ phỉ hung ác.
- 群山 拱卫 着 村庄
- Những ngọn núi bao quanh làng.
- 羊群 散布 在 山坡 上 吃 草
- đàn cừu toả ra sườn đồi gặm cỏ.
- 用 群山 作为 背景 拍照 吗
- Với những ngọn núi ở phía sau?
- 群山 在 远处 起伏
- Những ngọn núi xa xa nhấp nhô.
- 这里 群山 重叠 , 景色 迷人
- Nơi đây núi non trùng điệp, phong cảnh hữu tình.
- 她 在 人群 里 大喊
- Cô ấy hét to trong đám đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 群山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 群山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
群›